You can sponsor this page

Platycephalus indicus (Linnaeus, 1758)

Bartail flathead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platycephalus indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Platycephalus indicus (Bartail flathead)
Platycephalus indicus
Picture by NREB, Sarawak/ DANIDA


Philippines country information

Common names: Buya-buya, Buya-buya, Indian flathead
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: minor commercial | Ref:
Aquaculture: commercial | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 5211, 12744.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rp.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Rau, N. and A. Rau, 1980
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Platycephalidae (Flatheads)
Etymology: Platycephalus: Greek, platys = flat + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 20 - 200 m (Ref. 36128).   Subtropical; 32°N - 35°S, 18°E - 157°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to the Philippines, north to southern Japan and Korea, south to northern Australia. Introduced into the eastern Mediterranean Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 45.7  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7050); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3476); Khối lượng cực đại được công bố: 3.5 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13. Brownish or grayish above, whitish below; caudal fin 2-3 horizontal black stripes (Ref. 4315). Head strongly depressed. Preopercular spines 2, lower usually longest. Vomerine teeth in a single transverse band. Dorsal fin I,VII,I, I,I,VII,I or I,VIII, 13. Anteriormost lateral line scale usually with a small spine or ridge. Diagonal scale rows slanting backward above lateral line 83-107. Iris lappet a single elongated lobe. Identified by the distinctive color pattern on the caudal fin: centrally yellow and black stripes on upper and lower margins (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sandy and muddy bottoms of coastal waters (Ref. 5213, 48635). Frequently in estuaries, juveniles have been taken in freshwater. Taken by handlining and seining in shallow waters and by trawling at depths to 30 m, usually less (Ref. 9790). A good food fish (Ref. 4315) that is marketed fresh (Ref. 5284). Commercially cultured in Japan. Used in Chinese medicine (Ref. 12166).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Also Ref. 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 04 February 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 21.7 - 28.3, mean 26.5 (based on 979 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00398 - 0.00631), b=3.05 (2.98 - 3.12), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=7).
Prior r = 0.64, 95% CL = 0.42 - 0.96, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (79 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.