You can sponsor this page

Parupeneus forsskali (Fourmanoir & Guézé, 1976)

Red Sea goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus forsskali   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parupeneus forsskali (Red Sea goatfish)
Parupeneus forsskali
Picture by Field, R.


Fiji country information

Common names: [No common name]
Occurrence: questionable
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fj.html
National Fisheries Authority: http://www.spc.org.nc/coastfish/Countries/fiji/fiji.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Seeto, J. and W.J. Baldwin, 2010
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a river.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 45 m (Ref. 96856).   Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea into the Gulf of Aden and recorded from Socotra (Ref. 54393). Suez canal migrant and now established in the eastern Mediterranean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2272); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 275.30 g (Ref. 121845)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 7. Diagnosis: Pectoral rays 14-17 (usually 16). Gill rakers 7-9 + 23-26 (total 30-34). Body relatively elongate, the depth 3.65-4.2 in SL; head length (HL) 2.9-3.25 in SL; snout length 1.7-1.9 in HL; barbel length 1.4-1.5 in HL; longest dorsal spine 1.5-1.7 in HL; penultimate dorsal ray 1.15-1.25 in length of last dorsal ray; pectoral-fin length 1.4-1.65 in HL; pelvic-fin length 1.4-1.6 in HL. A broad black stripe is present from side of upper lip through eye along upper side of body, ending beneath posterior part of second dorsal fin; body above stripe grayish green, the scale edges yellow; body below stripe white, the scale edges narrowly reddish; caudal peduncle yellow dorsally with an irregular roundish black spot, mostly above lateral line; caudal fin yellow; second dorsal and anal fins with narrow blue and yellow stripes; peritoneum pale (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The most common goatfish in shallow water in the Red Sea. Usually found on sand bottoms near coral reefs (Ref. 3470). Feeds on invertebrates that live on sand (Ref. 13550).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 August 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.7 - 29.1, mean 27.7 (based on 910 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00524 - 0.01663), b=3.10 (2.95 - 3.25), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K>1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.