You can sponsor this page

Pseudanthias flavicauda Randall & Pyle, 2001

Yellowtail anthias
Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pseudanthias flavicauda (Yellowtail anthias)
Pseudanthias flavicauda
Male picture by Randall, J.E.


Fiji country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality, Beqa (Mbengga) I., ocean isalnd, steep drop-off, 61 m., BPBM 33921. Collected off islands of Fiji including Yanuca I. and Viti Levu, near Serua I. (Ref. 48242). Also Ref. 85272.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/fj.html
National Fisheries Authority: http://www.spc.org.nc/coastfish/Countries/fiji/fiji.htm
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Randall, J.E. and R.L. Pyle, 2001
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Pseudanthias: Greek, pseudes = false + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335);  flavicauda: Named for its yellow caudal fin ; noun in apposition..
  More on authors: Randall & Pyle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 30 - 61 m (Ref. 48242).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: off islands of Fiji. Recently recorded from Tonga (Ref. 53797).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48242); 5.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. Body depth 3.1-3.3 in SL; head length 3.15-3.3 in SL. Posterior edge of orbit without papillae. Caudal fin deeply emarginate to lunate, the caudal concavity 1.05-2.5 in HL. Body of males magenta with a large predominantly yellow area on back between base of 4th dorsal spine and 4th or 5th dorsal soft rays; head pink, suffused with yellow dorsally, with a pink-edged yellow band from eye to pectoral-fin base; fins mainly yellow except anal which is lavender with a yellow band; its upper lip slightly fleshy and finely papillae anteriorly, but not developed to a protuberance; its third dorsal spine moderately elongate, 1.5-1.95 in HL. Females orange-pink, shading to pink ventrally, the scales dorsally on body with dusky yellow centers; caudal fin bright yellow (Ref. 48242).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

FishBase common name coined by authors.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and R.L. Pyle, 2001. Four new serranid fishes of the anthiine genus Pseudanthias from the South Pacific. Raffles Bull. Zool. 49(1):19-34. (Ref. 48242)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25 - 26.9, mean 26.2 (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).