You can sponsor this page

Enneacampus ansorgii (Boulenger, 1910)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Enneacampus ansorgii
Enneacampus ansorgii
Picture by AquaNet


Gambia country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Occurs in the Gambia River (Ref. 4127, 28587, 81680). Also Ref. 57226.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ga.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Lévêque, C and D. Paugy, 2003
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Enneacampus: Greek, ennea = nine times + Greek, kampe = curvature (Ref. 45335).
  More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: 10 - 18.   Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: western coast of Africa from the Gambia river drainage (Gambia) to the Cuanza river (Angola) (Ref. 4127, 81680).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81680)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 29; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 2 - 3. Diagnosis: 11-15 (median 13) pectoral fin rays; head length 8.4-10.8 (mean 9.4) times in SL (Ref. 57226, 81680). Snout tubular, relatively short (Ref. 57226), ratio head length/snouth length 2.0-2.8 (mean 2.5)(Ref. 57226, 81680).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in coastal rivers and streams (Ref. 4127, 81680), and swamps (Ref. 57226, 81680). Seems confined to fresh water habitats and breeds in fresh water (Ref. 81680). Ovoviviparous (Ref. 205). Feeds (mainly) on copepods (Ref. 81680). Male carries the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205). Dawson (1981) reported 17-36 postlarvae in the brood pouch of males of 75.5-82.5 mm SL; a larger male (MRAC 143259: 136.4 mm SL) caught in December 1964, in a swampy area about 200 m from the coast of Bioko Island (formerly Fernando Poo), has its brood pouch filled with several hundred postlarvae (Ref. 81680).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Male carries the eggs in a brood pouch (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dawson, C.E., 1986. Syngnathidae. p. 281-287. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2. (Ref. 4127)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 June 2016

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00037 (0.00016 - 0.00085), b=3.18 (2.99 - 3.37), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).