Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 89972). Tropical; 35°N - 60°S, 137°E - 128°W
Pacific Ocean: widely distributed around oceanic islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89972)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. Preorbital serrae 10-20; body depth 2.6-2.9 in SL; dorsal profile of head nearly straight; eye not very large, orbit diameter 3.0-3.45 in head length; caudal concavity 1.45-1.7 in head length; third anal fin spine longer than second; pelvic fin spine 2.3-2.9 in head length. Silvery with a coarse silver and black reticulum dorsally on head; posterior edge of caudal fin blackish (Ref. 41640).
Length at maturity about 18 cm. Taken with hook and line using bread or shrimp for bait (Ref. 44091). A native Hawaiian fish found in both marine and freshwater habitats. Feeds on fishes, invertebrates, and insects. Sr/Ca profiles from otoliths of juvenile and adult fish from fresh and salt water indicated that use of stream habitats by this species is facultative (Ref. 51353).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Randall, J.E. and H.A. Randall, 2001. Review of the fishes of the genus Kuhlia (Perciformes: Kuhliidae) of the Central Pacific. Pac. Sci. 55(3):227-256. (Ref. 41640)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 24.7 - 28.9, mean 27.4 (based on 579 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5002 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.01000 - 0.03980), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.56 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.33).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (32 of 100).