You can sponsor this page

Electrona antarctica (Günther, 1878)

Antarctic lanternfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Electrona antarctica   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Electrona antarctica (Antarctic lanternfish)
Electrona antarctica
Picture by SFSA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Myctophiformes (Lanternfishes) > Myctophidae (Lanternfishes) > Myctophinae
Etymology: Electrona: Greek, elektron = amber (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 1010 m (Ref. 114491). Polar; 45°S - 78°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumpolar south of Antarctic Polar Front, but not found in Ross Sea; adults only in higher latitudes (South Orkneys, South Shetlands, Peter Island) and south of the Weddell-Scotia confluence, but adults and juveniles in the region of South Sandwich I, South Georgia and Bouvet. Reported from off the Cape, South Africa and from 43°17'S, 48°55'E (Ref. 4066).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.4  range ? - ? cm
Max length : 11.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114491); 10.3 cm SL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 15.00 g (Ref. 124149); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 94119)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Oceanic and mesopelagic, found in the upper 100 m south of the Antarctic Polar Front but deeper northwards (Ref. 4066). Adults take more euphausiids and also prey upon polychaetes. The diet of juveniles of less than 6 cm SL consists mainly of copepods, with some euphausiids and hyperiids. Possibly the most common myctophid occurring south of the Antarctic Polar Front.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Paxton, John | Người cộng tác

Hulley, P.A., 1990. Myctophidae. p. 146-178. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. (Ref. 5182)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 26 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): -0.2 - 1.2, mean 0.4 °C (based on 610 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00463 - 0.01496), b=3.08 (2.92 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 6.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.17-0.25; tmax=11).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 63.5 [23.8, 202.8] mg/100g; Iron = 0.649 [0.225, 1.681] mg/100g; Protein = 15.4 [13.5, 17.5] %; Omega3 = 0.92 [0.39, 2.31] g/100g; Selenium = 13.9 [4.6, 38.8] μg/100g; VitaminA = 49.6 [8.9, 301.0] μg/100g; Zinc = 0.657 [0.347, 1.130] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.