You can sponsor this page

Leucoraja fullonica (Linnaeus, 1758)

Shagreen ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Leucoraja fullonica   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Leucoraja fullonica (Shagreen ray)
Leucoraja fullonica
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Leucoraja: Greek, leykos = white + Latin, raja = a fish, Raja sp. (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 30 - 600 m (Ref. 106604). Deep-water; 72°N - 27°N, 24°W - 34°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Murmansk in Russia, Norway, southern Iceland, the Faroes, northern North Sea and Skagerrak to northern Morocco, including western Mediterranean and the Madeira Islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 75 - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106604); 111.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Snout pronounced, rather pointed; disc rhomboid, with angled outer corners upper surface entirely spinulose, underside prickly on large areas; about 8 thorns usually in a complete row around inner margin of eye, small thorns on scapular, generally a row of about 50 thorns on each side of midline from shoulder to first dorsal fin; upper surface plain ashy-grey, underside white (Ref. 3167).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in relatively cold coastal waters and on upper parts of continental slopes (Ref. 3167). Most common at depths of around 200 m, but deeper in southern areas (Ref. 3167); possibly down to 800 m (Ref. 131089). Feed on all kinds of bottom animals, probably preferring fish (Ref. 3167). Oviparous. Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsules are 7.5-9.9 cm long and 4.5-4.7 cm wide (Ref. 41250). Maximum length for female is 111 cm (Ref. 41333).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 26 November 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.8 - 14.5, mean 9.5 °C (based on 370 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00339 (0.00168 - 0.00685), b=3.25 (3.08 - 3.42), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming tm>5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 3.69 [0.55, 69.61] mg/100g; Iron = 0.283 [0.028, 3.709] mg/100g; Protein = 15.3 [13.2, 17.3] %; Omega3 = 0.379 [0.153, 0.945] g/100g; Selenium = 16.4 [3.0, 77.0] μg/100g; VitaminA = 3.67 [0.27, 48.17] μg/100g; Zinc = 0.269 [0.018, 3.165] mg/100g (wet weight);