You can sponsor this page

Brevitrygon heterura (Bleeker, 1852)

Dwarf whipray
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Urogymninae
Etymology: Brevitrygon: Derived from brevis (Latin), meaning short and trygṓn (Greek τρυγών), meaning stingray, in allusion to the short, semi-rigid tails of these stingraysheterura: Name from Greek 'héteros', meaning different and 'ourá' for tail, referring to the posterior half of tail which is considerably thicker in the middle as compared to B. walga; an adjective (Ref. 130662).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 25 - 50 m (Ref. 114953). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific (Indo-Malay Archipelago): Indonesia to Vietnam, including Thailand Malaysia, Singapore, Brunei, and possibly Cambodia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.6 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 114953); 24.3 cm WD (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: a very small whipray, oval disc, pointed snout, adults with broad almost rectangular denticle band, no enlarged mid-shoulder denticles, tail short (with bulbous tip in adult females) with median row of enlarged spearshaped thorns, skin folds on tail absent, and dorsal surface plain coloured; disc slightly longer than wide, length ca. 1–1.1 times DW, pectoral-fin apex is broadly rounded; snout rather long, broad, with apical lobe narrowly rounded, anterior margins moderately concave; eyes small, protruding slightly, orbit length and spiracle ca. 2.9–3.1 in snout length, the interorbital space rather broad, 1.2–2.1 times orbit length; mouth is moderately arched, 2-3 well-developed oral papillae (well separated), lower jaw arched with central concavity; nasal curtain is skirtshaped, broad, posterior margin finely fringed; mid-shoulder denticle is weak, the denticle band expanded over abdomen in adults, converging forward of orbits and tail, and constricted beside spiracles, skin is smooth outside denticle band; thorns in median row on tail 4-6 and enlarged with convex crowns; tail short to moderately elongate, its length 1–1.7 times DW, depressed, stout at base but filamentous beyond caudal sting in young and adult males while bulbous with short filamentous tip in large females, with 1 or 2 caudal stings (Ref. 114953).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., S. Weigmann and G.J.P. Naylor, 2023. The Indo-Pacific stingray genus Brevitrygon (Myliobatiformes: Dasyatidae): clarification of historical names and description of a new species, B. manjajiae sp. nov., from the western Indian Ocean. Diversity 15: 1-75. (Ref. 130662)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 12 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00486 - 0.02155), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).