You can sponsor this page

Cheilodipterus lachneri Klausewitz, 1959

Aqaba Cardinalfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cheilodipterus lachneri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cheilodipterus lachneri (Aqaba Cardinalfish)
Cheilodipterus lachneri
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Cheilodipterus: Greek, cheilos = lip + Greek, di = two + Greek, pteryx = fin (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical; 30°N - 20°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: known only in the Red Sea, rare at the south of the Gulf of Aqaba.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 8525)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Color in life brownish gray with 9-13 dark brown stripes of alternating width and intensity. Dark brown spot on middle of caudal peduncle larger than pupil size and encircled with yellow. In large fish dark caudal spot may expand to form a bar around peduncle. Distinct snow white area between caudal spot (or bar) and posterior ends of body stripes. Distal part of first dorsal fin blackish. Upper- and lowermost caudal rays dusky, but not as dark as body stripes. Other fins pale with reddish hue. Snout with yellow tinge (yellow pigment may be absent altogether in large adults) (Ref 8525).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Sexual maturity reached at 6.5-7 cm.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Mouthbrooders (Ref. 240). Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gon, O., 1993. Revision of the cardinalfish genus Cheilodipterus (Perciformes: Apogonidae), with description of five new species. Indo-Pac. Fish. (22):59 p. (Ref. 8525)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 29.1, mean 27.6 °C (based on 619 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00666 - 0.02171), b=3.23 (3.07 - 3.39), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 108 [67, 192] mg/100g; Iron = 0.85 [0.52, 1.36] mg/100g; Protein = 19.2 [18.2, 20.2] %; Omega3 = 0.178 [0.112, 0.277] g/100g; Selenium = 26.5 [14.8, 47.9] μg/100g; VitaminA = 109 [41, 303] μg/100g; Zinc = 1.61 [1.11, 2.23] mg/100g (wet weight);