You can sponsor this page

Alosa mediocris (Mitchill, 1814)

Hickory shad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Alosa mediocris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Sounds | Google image
Image of Alosa mediocris (Hickory shad)
Alosa mediocris
Picture by IGFA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Alosidae (Shads and Sardines)
Etymology: Alosa: Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).
More on author: Mitchill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Temperate; 46°N - 25°N, 82°W - 66°W (Ref. 117467)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: along the coast from Maine to the St. John's River, Florida, USA (Ref. 188). Possibly in Campobello Island, New New Brunswick, Canada (Ref. 86798).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 32.0  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188); common length : 34.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23; Động vật có xương sống: 53 - 55. Belly with distinct keel of scutes. Lower jaw very prominent, but not rising steeply within mouth; teeth reduced or in upper jaw absent in fishes over 23 cm standard length. A dark spot on shoulder, several obscure dark spots along flank (sometimes missing). Closely resembles A. chrysochloris which has stronger jaw teeth, no shoulder spot and the body depth less than head length (Ref. 188). Silvery, with a dark grayish green back (Ref. 7251).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In freshwater habitat, this species occurs in open water of large rivers (Ref. 86798). Schools of adults are found in marine waters, along the coast; also estuaries, tidal rivers and tributaries during late spring and early summer (Ref. 4639). Juveniles tend to leave nursery areas during summer (Ref. 4639). Feeds on small fishes, also squid, small crabs and other crustaceans, as well as fish eggs. Spawn in tidal freshwater (Patuxent River, Chesapeake Bay in May) (Ref. 188), and return to the sea shortly after (Ref. 4639). Parasites found are nematodes, cestodes and trematodes (Ref. 37032).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 October 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.4 - 25.5, mean 14 °C (based on 238 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.58 se; based on food items.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.5 [5.3, 62.2] mg/100g; Iron = 0.599 [0.251, 1.331] mg/100g; Protein = 19.5 [17.0, 22.3] %; Omega3 = 1.42 [0.75, 2.70] g/100g; Selenium = 12.1 [5.9, 24.0] μg/100g; VitaminA = 20.4 [5.1, 78.2] μg/100g; Zinc = 0.266 [0.167, 0.456] mg/100g (wet weight);