You can sponsor this page

Lutjanus russellii (Bleeker, 1849)

Russell's snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus russellii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 80 m (Ref. 9710), usually 20 - 50 m (Ref. 48635). Tropical; 31°N - 38°S, 31°E - 178°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indian Ocean distribution provisionally included as records of L. indicus; species needs to be reassessed, preferably utilising genetic analysis.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 29 - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 469); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: body moderately deep to somewhat slender, greatest body depth 2.6-2.8 in SL; preopercular notch and knob poorly developed; vomerine tooth patch triangular or diamond-shaped, with a medial posterior extension; tongue with a patch of granular teeth; gill rakers of first gill arch 6-7 + 7-11 = 13-18 (including rudiments); caudal fin truncate or slightly emarginate; scale rows on back rising obliquely above lateral line. Colour generally pink to whitish with a silvery sheen; a black spot, mainly above lateral line, below anterior rays of soft dorsal fin (adults from the Indian Ocean usually with 7-8 narrow golden brown stripes on sides); juveniles whitish with black stripes on sides and most Indo-Pacific fish with a pale-edged round black spot on upper back (Ref 9821, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit offshore coral reefs and also inshore rocky and coral reefs (Ref. 30573), at moderate depths, usually over 20 m, and is more common in about 50 m depth (Ref. 48635). Juveniles frequent mangrove estuaries and lower reaches of freshwater streams (Ref. 30573, 48635). They feed on benthic invertebrates and fish (Ref. 5213). Sold in Hong Kong live fish markets (Ref. 27253). A common market fish throughout its range; also a component of artisanal fisheries. Caught with handlines, traps, and bottom trawls and marketed mostly fresh (Ref. 9821).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.4 - 29.1, mean 28 °C (based on 1448 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00854 - 0.02035), b=2.98 (2.86 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm<5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 32.3 [20.1, 49.8] mg/100g; Iron = 0.348 [0.224, 0.578] mg/100g; Protein = 18.7 [17.2, 19.9] %; Omega3 = 0.146 [0.100, 0.217] g/100g; Selenium = 57.8 [34.0, 93.4] μg/100g; VitaminA = 209 [39, 856] μg/100g; Zinc = 0.46 [0.35, 0.64] mg/100g (wet weight);