You can sponsor this page

Symphodus cinereus (Bonnaterre, 1788)

Grey wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Symphodus cinereus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Symphodus cinereus (Grey wrasse)
Symphodus cinereus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Symphodus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Bonnaterre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical; 46°N - 30°N, 10°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Mediterranean Sea and from Arcachon basin to Gibraltar.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.0  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 4742)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in littoral areas, in eel-grass beds, sometimes on soft bottoms (1-20 m), often in lagoons and estuaries with plenty of vegetation and detritus (Ref. 4742). Often in aggregation (Ref. 4742). Feed on shrimps, amphipods, isopods, small gastropods and bivalves (Ref. 4742). Females spawn in a nest built and guarded by the male (Ref. 4742). Males grow faster than females (Ref. 4742). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). One or two females spawn in the nest built and guarded by a male (Ref. 4742).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 September 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.2 - 21.3, mean 18.8 °C (based on 122 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00920 - 0.01307), b=3.10 (3.06 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.29-0.35; tm=1-2; tmax=6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 152 [75, 334] mg/100g; Iron = 1.33 [0.59, 2.62] mg/100g; Protein = 18.6 [15.8, 20.7] %; Omega3 = 0.424 [0.252, 0.740] g/100g; Selenium = 16.4 [8.5, 32.1] μg/100g; VitaminA = 23.3 [8.1, 87.0] μg/100g; Zinc = 1.3 [0.9, 2.3] mg/100g (wet weight);