You can sponsor this page

Chitala chitala (Hamilton, 1822)

Clown knifefish
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Chitala chitala (Clown knifefish)
Chitala chitala
Picture by Mahalder, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Notopteridae (Featherbacks or knifefishes) > Notopterinae
Etymology: Chitala: Bangladesh local name;  chitala: From rivers of Bengal & Behar..
More on author: Hamilton.

Issue
new combination

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indus, Ganges-Brahmaputra and Mahanadi river basins in India. No valid records from Irrawaddy, Salween or other river basins of Myanmar. Reports of Chitala chitala from Thailand and Indo-China were based on Chitala ornata and those from Malaysia and Indonesia on Chitala lopis.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 75.5  range ? - 91 cm
Max length : 122 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4832); common length : 75.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2686)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 117 - 127. The only species in which subadults and adults have a series of transverse gold or silver bars on the dorsum, but this color feature is not always present (Ref. 7431). Differs from C. ornata in never having ocellated spots and from C. blanci and C. lopis in never having a black spot on the pectoral fin base (Ref. 7431).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Adults inhabit freshwater rivers, lakes, beels, nullahs in the plains (Ref. 41236), reservoirs, canals and ponds (Ref. 1479). Feed on aquatic insects, mollusks, shrimps and small fishes (Ref. 1479). Females lay eggs usually on stake or stump of wood, males fan them with tail, keep them aerated and silt-free, guard them against small catfish and other predators; complete give-away to fishermen; females not observed at egg posts; moderately important food fish (Ref. 2686). Spawn once a year during May to August (Ref. 6459).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

The male tends the clutch (Ref. 2060).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1992. Systematic revision of the old world freshwater fish family Notopteridae. Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(4):361-383. (Ref. 7431)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 28 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5166   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00522 - 0.03035), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.59 se; based on food items.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 72.1 [24.2, 211.9] mg/100g; Iron = 1.51 [0.55, 3.74] mg/100g; Protein = 17.4 [15.7, 19.1] %; Omega3 = 0.358 [0.132, 0.991] g/100g; Selenium = 104 [32, 279] μg/100g; VitaminA = 17.1 [3.8, 70.3] μg/100g; Zinc = 0.686 [0.386, 1.490] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.