You can sponsor this page

Benthosema glaciale (Reinhardt, 1837)

Glacier lantern fish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Benthosema glaciale   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Myctophiformes (Lanternfishes) > Myctophidae (Lanternfishes) > Myctophinae
Etymology: Benthosema: Greek, benthos = depth of the sea + Greek, sema, sematos = signal, flag (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; không di cư; Mức độ sâu 0 - 1407 m (Ref. 58426), usually 300 - 400 m (Ref. 82363). Deep-water; 81°N - 7°N, 81°W - 61°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway and Greenland south to Morocco, and from Mauritania to Guinea (Mauritanian Upwelling Region). Seasonally present from Morocco to Mauritania along the edge of the continental shelf. Also known from the Mediterranean Sea. Western Atlantic: Baffin Bay to northern edge of Gulf Stream. Northwest Atlantic: Canada (Ref. 5951).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.6, range 2 - 5.5 cm
Max length : 10.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4479); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19. Males with single black-bordered supracaudal gland; females with two infra-caudal luminous patches; occasional specimens with both. Luminous organs in the anal area, 5-6 anteriorly and 5-7 posteriorly, 11-13 total.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

High-oceanic, mesopelagic at depths between 375-800 m during daytime and 12-200 m during night. Depth range from 0-850 m (Ref. 4479) and from 541-1085 m in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Photophores present. Feeds mainly on calanoid copepods, also euphausiids and copepodites. Feeding occurs at night in Norwegian fjords (Ref. 9209) and in northwest Africa (Ref. 9194). Mature from about 3 cm onward. Spawning peaks in the Mediterranean in late spring with east-to-west progression. Female produces 160-2,000 eggs depending on her size (Ref. 35388).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns both north and south of the Polar Fronts in the eastern North Atlantic. Reported to perish after spawning (Ref. 9707).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Paxton, John | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 July 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.6 - 12.8, mean 5.1 °C (based on 258 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00704 - 0.01078), b=3.09 (3.03 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.29 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.20-0.45; tm=1-3; tmax=8; Fec=162).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 123 [33, 471] mg/100g; Iron = 1.07 [0.34, 3.69] mg/100g; Protein = 17.1 [14.5, 19.6] %; Omega3 = 1.11 [0.47, 2.67] g/100g; Selenium = 21.5 [5.3, 95.2] μg/100g; VitaminA = 58.7 [7.6, 434.5] μg/100g; Zinc = 0.697 [0.293, 1.744] mg/100g (wet weight);