You can sponsor this page

Megalops cyprinoides (Broussonet, 1782)

Indo-Pacific tarpon
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Megalops cyprinoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Megalops cyprinoides (Indo-Pacific tarpon)
Megalops cyprinoides
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Elopiformes (Tarpons and tenpounders) > Megalopidae (Tarpons)
Etymology: Megalops: Greek, megas, megalos = great + Greek, ops = appearance (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 86942). Tropical; 34°N - 37°S, 16°E - 130°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Persian Gulf (Ref. 68964), Red Sea and Natal, South Africa (Ref. 3969) to the Society Islands, north to southern Korea, south to the Arafura Sea (Ref. 9819) and New South Wales. Restricted to high islands (Palau, Caroline and Mariana islands) in Micronesia. Reported as far inland as the lower Shire in Malawi and the Save-Runde junction in Zimbabwe (Ref. 7248, 52193). Widespread in the Lower Zambezi River channels up to Marromeu and in the Micelo River up to Malingapanzi (Ref. 39494). South China Sea, Taiwan Strait, and East China Sea(Ref.33302).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 25 - ? cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1479); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7017); common length :45.5 cm SL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 18.0 kg (Ref. 13337); Tuổi cực đại được báo cáo: 44 các năm (Ref. 72487)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 31.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Adults are generally found at sea, but young inhabit river mouths, inner bays, and mangrove forests. In freshwater, they occur in rivers, lagoons, lakes, and swampy backwaters (Ref. 2847, 44894). Tolerate a wide pH range (5.2-9.1) (Ref. 44894) and salinities from 0 to 100. Mainly diurnal (Ref. 7017). Predaceous, feeding mainly on fishes and crustaceans (Ref. 5213). Breed offshore, possibly throughout the year. Larvae are transparent and resemble larval eels (Ref. 13337), but with a forked tail (Ref. 167). Juveniles commonly enter freshwater (Ref. 44894, 48635) in clear or turbid water (Ref. 44894). Known to breath air, rising regularly to the surface to do so. Cultured in ponds, the fry being sourced from the coasts (Ref. 7050). Popular angling fish (Ref. 3969). Edible but not esteemed (Ref. 3969). Caught by gill nets, seines, and trawls, and by hook-and-line; marketed fresh and dried salted (Ref. 10982).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1984. Megalopidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 3. [pag. var.]. FAO, Rome. (Ref. 3463)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 29 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.8 - 27.6, mean 24.4 °C (based on 501 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00532 - 0.01033), b=3.07 (2.97 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm<=4).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 44.8 [26.3, 77.6] mg/100g; Iron = 0.672 [0.410, 1.048] mg/100g; Protein = 17.1 [14.3, 19.7] %; Omega3 = 0.217 [0.122, 0.396] g/100g; Selenium = 71.1 [41.2, 135.1] μg/100g; VitaminA = 15 [6, 33] μg/100g; Zinc = 1.06 [0.78, 1.46] mg/100g (wet weight);