You can sponsor this page

Plotosus lineatus (Thunberg, 1787)

Striped eel catfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plotosus lineatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Plotosus lineatus (Striped eel catfish)
Plotosus lineatus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Plotosidae (Eeltail catfishes)
Etymology: Plotosus: Greek, plotos = swimming (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 60 m (Ref. 37816). Tropical; 38°N - 35°S, 20°E - 169°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to Samoa, north to southern Japan, southern Korea, and the Ogasawara Islands, south to Australia and Lord Howe Island. Palau and Yap in Micronesia (Ref. 1602). Sometimes enters freshwaters of East Africa (Lake Malawi) and Madagascar (Ref. 3879). First record in the Mediterranean (Ref. 123740),

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.9  range ? - ? cm
Max length : 35.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 127810); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3478); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 240)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 69 - 115; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 58 - 82. This species has the dorsal and anal fins continuous with caudal fin; with 4 pairs of mouth barbels; and a single highly venomous serrate spine at the beginning of the first dorsal and each of the pectoral fins (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Coastal benthic (Ref. 68964). The only catfish found in coral reefs. Also found in estuaries, tide pools and open coasts. Juveniles form dense ball-shaped schools of about 100 fish; adults are solitary or occur in smaller groups of around 20 and are known to hide under ledges during the day (Ref. 1602, 5503, 12693, 37816, 48635). Adults search and stir the sand incessantly for crustaceans, mollusks, worms, and sometimes fish (Ref. 5213). Oviparous, with demersal eggs and planktonic larvae (Ref. 205). The highly venomous serrate spine of the first dorsal and each of the pectoral fins are dangerous, and even fatal in rare cases (Ref. 1602).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

The male in the spawning pair constructs the nest under rocks and other large pieces of debris (Ref. 240). After spawning, the female departs while the male guards the eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Taylor, W.R. and J.R. Gomon, 1986. Plotosidae. p. 160-162. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISBN, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2. (Ref. 3879)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29.1, mean 28.1 °C (based on 1536 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00458 - 0.00830), b=3.12 (3.04 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.44-0.45; tm=1-3; tmax=7).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 53.1 [24.8, 136.3] mg/100g; Iron = 0.646 [0.386, 1.153] mg/100g; Protein = 17.9 [15.6, 20.2] %; Omega3 = 0.189 [0.101, 0.357] g/100g; Selenium = 31.8 [18.0, 62.1] μg/100g; VitaminA = 80.2 [26.5, 245.0] μg/100g; Zinc = 1.35 [0.94, 1.87] mg/100g (wet weight);