You can sponsor this page

Apricaphanius iberus (Valenciennes, 1846)

Spanish toothcarp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Apricaphanius iberus (Spanish toothcarp)
Apricaphanius iberus
Picture by Terceira, A.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Aphaniidae (Oriental killifishes)
Etymology: Apricaphanius: Name from the Latin substantive Apricus, meaning 'shining', alluding to the many small white spots on the flanks of the male, which give them a shiny appearance.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.5; dH range: 8 - 10; không di cư. Temperate; 10°C - 32°C (Ref. 1672); 42°N - 34°N, 3°W - 1°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Spain along Mediterranean coast from 30 known localities (now extirpated in 14 of them). Historical records from near Perpignan, France now extirpated. Populations from Algeria and the Atlas along Morocco-Algeria border have long been identified as Aphanius iberus but they belong to Aphanius saourensis and other, unnamed and possibly extinct, species (Ref. 59043).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3788); 5.4 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10. Can be diagnosed from other species of Aphanius, Valenciidae and Fundulidae in Europe by having the following characters: males possess a hyaline to bluish-grey caudal fin, with 2-5 dark grey bars, 10-20 dark grey to dark blue bars on a silvery background, bars usually irregularly shaped and set, often connected, breaking up into a mosaic of dark blue and silvery spots along back and in posterior part of body; females have numerous dark brown spots on sides and back; 23-27 scales in lateral line series on body; pectoral fin with 9-10 rays; and anal fin with 7-8 rays (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lagoons, salt marshes, swamps, estuaries and freshwaters. Euryhaline, occurring in water bodies with salinities ranging from freshwater to 57 ppt (Ref. 59043). Occurs in lowland water with little current. Spawns from April to September. Is an egg-laying carnivorous fish which is used for mosquito control (Ref. 26100). This short-lived species is now threatened throughout its entire range because of habitat destruction and because of the introduction of Gambusia affinis (Ref. 3788). Not a seasonal killifish. Is easy to maintain in the aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J. and B. Yoğurtçuoğlu, 2020. A proposal for a new generic structure of the killifish family Aphaniidae, with the description of Aphaniops teimorii (Teleostei: Cyprinodontiformes). Zootaxa 4810(3):421-451. (Ref. 126233)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2ce); Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00550 - 0.01512), b=3.19 (3.05 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=0.5; K>0.3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).