>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pallidochromis: Latin, pallidus = pale + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 50 - 150 m (Ref. 55949). Tropical
Africa: Lake Malawi.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55949)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Diagnosis: teeth longer and more widely-spaced, and mouth less upwardly-angled than any known Diplotaxodon species; larger eye and less streamlined than most Rhamphochromis species; inner row teeth near symphysis of the jaws not enlarged (Ref. 55949).
Found on shelf areas near the bottom (Ref. 55949). Predatory (Ref. 26712).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Turner, G.F., 1994. Pallidochromis tokolosh, a new genus and species of deep water cichlid (Teleostei: Cichlidae) from Lake Malawi, Africa. Ichthyol. Explor. Freshwat. 5(4):377-383. (Ref. 26712)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (24 of 100).