You can sponsor this page

Rhinochimaera africana Compagno, Stehmann & Ebert, 1990

Paddlenose chimaera
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhinochimaera africana   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinochimaera africana (Paddlenose chimaera)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinochimaeridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ cá toàn đầu (Chimaera) (chimaeras) > Chimaeriformes (Chimaeras) > Rhinochimaeridae (Longnose chimaeras)
Etymology: Rhinochimaera: A chimaera with rhinos (Gr.), nose, referring to long, pointed proboscis of R. pacifica (See ETYFish)africana: ana- (L.), belonging to: named for both its distribution around southern Africa and for the Sea Fisheries Research Institute research vessel Africana, from which holotype was collected (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 549 - 1450 m (Ref. 11228). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic: southern Africa and Mozambique Channel. Pacific Ocean: Japan (off Hokkaido and northern Honshu) to the east China Sea, including Taiwan; Costa Rica and Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 81.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 97389)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: elongate body with an elongate, broad and paddle-shaped pointed snout extending anterior to head (SNL 47.7% HDL), tapering to a slender tail; the junction of supraorbital and infraorbital canals on ventral side of snout is closer to the tip of the snout than to the nasal canal; ONC/TIO is greater than 1.4 (ONC/TIO= 1.64); TIO/SWF is less than 1.5 (TIO/SWF= 1.47); TIO/LNC is less than 3.0 (TIO/LNC= 2.75); tooth-plates are nearly smooth; eyes are relatively small (EYL 6.4% BDL), distinctly behind level of mouth; the first and second dorsal fins are separated by a relatively long interdorsal space (IDS 23.6% BDL) and not connected by a web of skin; caudal-fin axis weakly raised with the fin asymmetrical, the epaxial caudal-fin lobe narrower than hypaxial lobe; dorsal caudal tubercles 25; caudal filament vestigial; coloration uniformly dark brown across entire body, except the oronasal region which is abruptly paler than the body (Ref. 97389).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rare (Ref. 11228). Oviparous (Ref. 205). Eggs are encased in horny shells (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C., 1995. Additions and corrections for the 1995 impression. p. v-xv. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Revised Edition of Smiths' Sea Fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 11228)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 24 February 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.1 - 8.2, mean 5.5 °C (based on 195 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6289   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00195 (0.00085 - 0.00449), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).