You can sponsor this page

Barbus meridionalis Risso, 1827

Mediterranean barbel
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Barbus meridionalis (Mediterranean barbel)
Barbus meridionalis
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Barbus: Latin, barbus = barbel (Ref. 45335).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 5°C - 25°C (Ref. 12468); 53°N - 36°N, 10°W - 29°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: rivers draining to Mediterranean from Besos (near Barcelona, northeastern Spain) to Var (at Nice, southeastern France) drainages, including Rhône as far uprivers as Lyon; some headwaters of Garonne basin in Ariège, Tarn and Aveyron (France), apparently native in most, but introduced in at least some upper Tarn localities (Ref. 59043). Barbus meridionalis graellsii found in southern France and central and northern Spain (now recognized as species (Ref. 13696)). The Italian populations now recognized as Barbus caninus (Ref. 13696).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27718); 25.3 cm FL (female); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 200.00 g (Ref. 30578)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosed from other species of Barbus and Luciobarbus in Apennine and Iberian Peninsulas and southern France by the following characters: 44-48 +2 scales on lateral line; 24-28 scale rows around caudal peduncle; head, back, sides and fins with large, irregular black dots; last simple dorsal ray not spinous, flexible, not serrated posteriorly; lower lip thick, with a median swollen pad (Ref. 59043). Caudal fin with 16-19 rays (Ref. 2196).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits upper and middle stretches of streams with fast, clear and well oxygenated water, as well as lowland areas where Barbus barbus is absent (Ref. 59043). A short-lived species which is found in clear waters over sand and gravel. Feeds on small invertebrates and (rarely) plants. A combative fish which can be captured with bows or floating ling lines (Ref. 30578). Threatened due to water abstraction and pollution (Ref. 26100) and habitat modification (Ref. 59043). In southern France, locally forms partly fertile hybrids with B. barbus. Attains a maximum size of about 27 cm SL (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00735 - 0.01879), b=2.98 (2.85 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.36 se; based on food items.
Generation time: 7.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.14; Fec=669).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.