You can sponsor this page

Ogilbia suarezae Møller, Schwarzhans & Nielsen, 2005

Shy brotula
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ogilbia suarezae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Ogilbia suarezae (Shy brotula)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Dinematichthyidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Dinematichthyidae (Viviparous brotula)
Etymology: Ogilbia: Taken from Ogilby, 1887-1915, icthiologist and zoologist (Ref. 45335);  suarezae: Named for Dr. Susan S. Suarez, Cornell University..
More on authors: Møller, Schwarzhans & Nielsen.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 57883). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: widely distributed from the Gulf of Mexico and the Caribbean Sea. Appears to have a disjunct distribution: southernmost tip of the Yucatan Peninsula to Belize along the shores of Central America to Panama, and from off southernmost Florida to Haiti, Puerto Rico, Bahamas and the Antilles as far south as Dominica; so far, not known off Cuba, the Cayman Islands, Venezuela or Trinidad and Tobago.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57883)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 66 - 82; Tia mềm vây hậu môn: 48 - 63; Động vật có xương sống: 39 - 44. This species is distinguished by the following: Vertebrae 11-12 + 28-33 = 39-44, dorsal fin rays 66-82, anal fin rays 48-63; outer pseudoclasper a small triangular flap; inner pseudoclasper as long as or longer than the outer pseudoclasper, with narrow base and broad tip, penis tapering; opercular spine with single, sharp tip; scale patch on cheeks with 5-7 vertical scale rows; otolith length: height ratio 2.0-2.1, sulcus axis slightly inclined against otolith axis (Ref. 57883).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rocky and coral reefs. A 44 mm SL female specimen (USNM 347360) contained 75 embryos, 5 mm TL, with about 8 small spots along dorsal fin base and about 6 elongate marks midlaterally; no eggs (Ref. 57883).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Møller, P.R., W. Schwarzhans and J.G. Nielsen, 2005. Review of the American Dinematichthyini (Teleostei: Bythitidae). Part II. Ogilbia. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 10(4):133-207. (Ref. 57883)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.4 - 28.2, mean 27.4 °C (based on 469 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).