>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031); margaritatus: Name meaning 'adorned with pearls'; noun in apposition.
More on author: Roberts.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 57973). Tropical
Asia: Myanmar
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57973); 2.1 cm SL (female)
Tia cứng vây hậu môn: 3; Động vật có xương sống: 30 - 32.
Inhabits small and shallow ponds, at most 30 cm deep and maintained by seepage or springs. The water is clear unless roiled with water temperatures of 22-24°C in January 2007. The ponds have luxuriant submerged aquatic vegetation mainly one or two species of Elodea or Anacharis (Hydrocharitaceae). Present terrestrial vegetation is open grassland. Three other species were collected in the ponds, a Microrasbora similar to M. rubescens; a small species of Yunnanilus; and a piscivorous snakehead, Channa harbourtbutleri (Ref. 57973).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Roberts, T.R., 2007. The "celestial pearl Danio", a new genus and species of colourful minute cyprinid fish from Myanmar (Pisces: Cypriniformes). Raffles Bull. Zool. 55(1):131-140. (Ref. 57973)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00210 - 0.01198), b=3.15 (2.93 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).