You can sponsor this page

Nannocharax rubensteini (Jerep & Vari, 2013)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nannocharax rubensteini
No image available for this species;
drawing shows typical species in Distichodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Nannocharax: Latin, nannus = small + Greek, charax = a marine fish without identification (Ref. 45335)rubensteini: The species name, rubensteini, is in recognition of David Rubenstein who generously funded the Rubenstein Fellowships of the Encyclopedia of Life at the National Museum of Natural History (Ref. 93227).
Eponymy: David Mark Rubenstein (d: 1949) is an American philanthropist who founded the Rubenstein Fellowships of the Encyclopedia of Life at the Smithsonian Institution. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Likouala drainage (middle Congo River basin) in Republic of Congo (Ref. 93227).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93227)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 35 - 37. Diagnosis: Hemigrammocharax rubensteini is distinguished from all congeners, except H. lineostriatus, by the presence of a dark, typically continuous, longitudinal band extending from the posterodorsal margin of the opercle to the dark spot overlying the caudal peduncle, vs. a body pigmentation pattern consisting of several vertical bars in H. angolensis, H. machadoi, H. minutus, H. monardi, H. multifasciatus, and H. wittei or lacking a dark longitudinal band in H. ocellicauda and H. uniocellatus (Ref. 93227). Hemigrammocharax rubensteini differs from H. lineostriatus in having the dorsal-fin origin located anterior to the vertical through the pelvic-fin origin, vs. the dorsal-fin origin located posterior to the vertical through the pelvic-fin insertion; 18 to 30 perforated scales along the lateral line, vs. 6 to 9; and 12 to 14 branched dorsal-fin rays, vs. 9 to 11 (Ref. 93227). Hemigrammocharax rubensteini has a variably discontinuous lateral line which in some instances has only a few unpored scales and thus approximates the completely pored lateral line characteristic of the species of Nannocharax; it differs also from the members of that genus with a continuous dark midlateral longitudinal band both in the incompletely pored lateral line, vs. completely pored; and the lower number of total scales along that series, 35-38 vs. 39 or greater in N. ansorgii, N. latifasciatus, N. lineomaculatus, N. parvus and N. usongo (Ref. 93227).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jerep, F.C. and R.P. Vari, 2013. New species of Hemigrammocharax (Characiformes: Distichodontidae) from the Northwestern Congo River Basin. Copeia 2013(1):31-37. (Ref. 93227)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00189 - 0.01058), b=3.17 (2.96 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.