You can sponsor this page

Nothobranchius chochamandai Nagy, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius chochamandai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)chochamandai: The specific name is given in honour of Professor Auguste Chocha Manda of the University of Lubumbashi, Katanga, Congo DR, for his dedication to research of the ichthyofauna of the Democratic Republic of Congo (Ref. 97353).
Eponymy: Professor Auguste Chocha Manda is an ichthyologist at thge University of Lubumbashi, Katanga, DR Congo. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: only known from Lufutishi River system in middle Luapula River drainage, upper Congo River basin in Democratic Republic of the Congo (Ref. 97353, 117281).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97353)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 18. Diagnosis: Nothobranchius chochamandai belongs to the N. brieni species-group, presenting the diagnostic characters of male colouration for this complex of the caudal and anal fins proximal portion spotted; absence of dark distal margin on dorsal fin; absence of spots on head; and absence of black posterior margin of scales (Ref. 97353). Nothobranchius chochamandai is distinguished from all other species of this complex, with the exception of N. symoensi by an anal fin with a light blue distal margin; distinguished from N. symoensi by a dorsal fin without a light blue distal margin, vs. present, and a caudal fin without dark submarginal band, vs. present; within the N. brieni species-group, N. chochamandai is characterised by the following unique combination of morphometrics: postorbital length 56-60% head length; snout length 16-19% head length; head width 65-69% head depth; caudal peduncle length 135-142% caudal depth (Ref. 97353).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality was a large ephemeral pool formed in a river bed, as a standing fragment of the seasonal river, at the collecting point about 100 m wide, and about 1.5 m deep at its deepest point; all collecting took place in the same general habitat; most parts of the habitat were heavily overgrown by grass and aquatic vegetation consisted of Nymphea species; water slightly turbid, whereas at shallower parts the bottom of the pool was visible; water temperature around noon 25.3°C, pH 7.30 and it contained 20 ppm of total dissolved solids (Ref. 97353).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., 2014. Nothobranchius chochamandai, a new species of annual killifish from the Luapula drainage, Democratic Republic of Congo (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(2):167-183. (Ref. 97353)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 20 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).