You can sponsor this page

Protammodytes ventrolineatus Randall & Ida, 2014

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Protammodytes ventrolineatus
Protammodytes ventrolineatus
Female picture by Alvheim, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Ammodytidae (Sand lances)
Etymology: Protammodytes: Greek, pro = first, in front of + Greek, ammos = sand + Greek, dytes = that likes diving (Ref. 45335)ventrolineatus: Named for the black lines found on the abdomen.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 240 m (Ref. 97535). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Saya de Malha Bank.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.8 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 36; Tia mềm vây hậu môn: 16; Động vật có xương sống: 53. This species is distinguished by the following characters: D 36; A 16; pectoral-fin rays 17; pelvic fin rays 5; lateral-line scales 86; no gap in subocular sensory canal; gill rakers 3 + 21; vertebrae 53; body depth at dorsal-fin origin 10.9 in SL: head length 3.75 in SL; eye large, 4.15 in HL; large mouth slightly oblique, the upper-jaw length 3.05 in HL; lower jaw projecting, the tip narrowly rounded; teeth in jaws absent; pelvic fins present, 3.75 in HL; colour when fresh is bluish gray dorsally on body to one scale row below bluish white lateral line, the scale edges are black, with a broad bluish white zone on side of body, ending ventrally in an indistinct stripe of brown blotches beginning at base of pectoral fin, becoming blackish posteriorly, and ending ventrally on caudal peduncle and base of caudal fin, the body below stripe is light gray, the snout reddish gray, the iris is pale yellowish, dorsal fin whitish, caudal fin reddish on basal half, except for a rectangular white bar at base, whitish distally; colour when preserved: body yellowish brown dorsally, the scales narrowly rimmed in black; a broad light purplish gray zone on side of body, abruptly pale tan ventrally below level of lower edge of pectoral-fin base, a series of 22 oblique black lines on each side of abdomen, and 3 longitudinal black lines midventrally; fins pale yellowish (Ref. 97535).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and H. Ida, 2014. Three new species of sand lances (Perciformes: Ammodytidae) from the southwest Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 12:1-11. (Ref. 97535)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00324 (0.00140 - 0.00746), b=3.07 (2.88 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).