You can sponsor this page

Nothobranchius albertinensis Nagy, Watters & Bellstedt, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius albertinensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335);  albertinensis: The specific name, albertinensis, is given in reference to the Albertine Rift, in which valley the species is found in the northern Lake Albert basin and extending into the Albert Nile drainage; an adjective derived from the geographical name (Ref. 123150).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.8 - 8.5. Tropical; 29°C - 34°C (Ref. 123150)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: ephemeral pools and marshes of Albert Nile drainage and small river systems into north-eastern part of Lake Albert in northwestern Uganda (Ref. 123150).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123150)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18. Diagnosis: Nothobranchius albertinensis is distinguished from all other species of the genus, with the exception of N. ugandensis, by the following combination of characters in males: body colouration light blue with red-brown scale margins; frontal part of head and snout red-brown and throat light blue; caudal fin uniform red (Ref. 123150). Furthermore, it differs from N. ugandensis by a yellow dorsal fin with red-brown stripes in medial part parallel to fin rays vs. light blue with red-brown spots and irregular stripes perpendicular to fin rays; yellow anal fin without markings vs. light blue and occasionally with red-brown spots; anal fin positioned anterior to dorsal fin, mean preanal length 59.8% of standard length and mean predorsal length 60.7% of standard length vs. posteriorly positioned with 60.9% of standard length and 60.2% respectively in N. ugandensis; and greater anal-fin base length, 22.5-25.9% of standard length vs. 19.3-22.2% (Ref. 123150).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in ephemeral pools and marshes as well as small river systems (Ref. 123150); the type locality is an isolated pool, about 1 m at the deepest point, in an area that was overgrown by reeds (Ref. 123150).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., B.R. Watters, P.D.W. van der Merwe, F.P.D. Cotterill and D.U. Bellstedt, 2020. Review of the Nothobranchius ugandensis species group from the inland plateau of eastern Africa with descriptions of six new species (Teleostei: Nothobranchiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 30(1):21-73. (Ref. 123150)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 18 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).