You can sponsor this page

Eucrossorhinus dasypogon (Bleeker, 1867)

Tasselled wobbegong
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eucrossorhinus dasypogon   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Eucrossorhinus dasypogon (Tasselled wobbegong)
Eucrossorhinus dasypogon
Picture by Good, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Orectolobiformes (Carpet sharks) > Orectolobidae (Carpet or nurse sharks)
Etymology: Eucrossorhinus: eu (Gr.), very; Crossorhinus (=Orectolobus), previous genus, from krossos (Gr.), fringe or tassel, referring to tassel of dermal lobes fringing the head, and rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, alluding to their rasp-like skin, or rhinos, snout, referring to “lobe-like attachments from the nose” (translation, from Müller & Henle’s 1837 description of Crossorhinus). (See ETYFish);  dasypogon: dasys (Gr.), hairy; pogon (Gr.), beard, referring to dense beard-like tassel of dermal lobes fringing the head. (See ETYFish).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 50 m (Ref. 106604). Deep-water; 1°N - 23°S, 115°E - 155°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: eastern Indonesia, Papua New Guinea, and northern Australia (including Barrow Island, Western Australia). Questionable occurrence in Malaysia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 366 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102); common length : 180 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Body with a reticular pattern of narrow dark lines (Ref. 13577). Caudal fin with its upper lobe hardly elevated above the body axis, with a strong terminal lobe and subterminal notch but no ventral lobe (Ref. 13577).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A little-known shark (Ref. 247) found on the continental shelf and offshore reefs (Ref. 6871). Probably feeds on bottom fishes and invertebrates (Ref. 13577, 43278); also known to eat nocturnal teleost fishes such as squirrelfish and soldierfish (Holocentridae) and sweepers (Pempheridae) (Ref. 43278). Ovoviviparous (Ref. 50449). Might bite in self-defense or when mistaking a human foot for its usual prey (Ref. 247). Its tough skin sometimes used for leather (Ref. 13577). The maximum length of 366 cm TL reported for this species is uncertain (Ref. 247, 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 February 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 247)





Human uses

FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.2 - 28.8, mean 27.8 °C (based on 294 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 1.57 [0.18, 7.23] mg/100g; Iron = 0.125 [0.027, 0.423] mg/100g; Protein = 19.4 [17.1, 21.6] %; Omega3 = 0.0936 [, ] g/100g; Selenium = 7.92 [2.19, 30.75] μg/100g; VitaminA = 13.4 [2.3, 84.0] μg/100g; Zinc = 0.248 [0.114, 0.523] mg/100g (wet weight);