>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Paramonacanthus: Greek, para = the side of + Greek, monos = one + Greek, akantha ) thorn (Ref. 45335).
Issue
This speces is valid according to several authors in CofF (ver. 11 May 2022).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 34 - 46 m (Ref. 33352). Tropical; 35°N - 31°N, 130°E - 141°E
Northwestern Pacific: confirmed from Japan.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48637)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 30; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 30; Động vật có xương sống: 19. body width 2.0-2.6 in head length; body depth 2.0-3.1 in SL, head length 2.7-3.2 in SL; snout length 3.7-4.1 in SL; eye diameter 2.7-3.7 in head length; second dorsalmost caudal ray elongate and filamentous in male (Ref. 33065).
Inhabits weedy and sandy areas of coastal reefs (Ref. 9710). Found on open muddy substrates from shallow estuaries to deep offshore. Males elongate with age (Ref. 48637). Monogamous (Ref. 52884).
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá:
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.6 - 28.4, mean 27.6 °C (based on 106 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.01133 - 0.03059), b=2.86 (2.72 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.25 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 3,300).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 78.8 [33.2, 200.1] mg/100g; Iron = 0.813 [0.369, 1.915] mg/100g; Protein = 17.9 [15.6, 20.0] %; Omega3 = 0.116 [0.053, 0.241] g/100g; Selenium = 29.4 [13.8, 67.1] μg/100g; VitaminA = 80 [22, 301] μg/100g; Zinc = 1.65 [1.06, 2.63] mg/100g (wet weight);