You can sponsor this page

Rutilus frisii (Nordmann, 1840)

Kutum
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Rutilus frisii (Kutum)
Rutilus frisii
Male picture by Afzali, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Rutilus: Latin, rutilus = reddish (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Bengt Fredrik Fries (1799–1839) was a Swedish biologist, entomologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 50 - ? m. Temperate; 56°N - 36°N, 22°E - 54°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Black and Azov Sea basins, absent from Danube and Kuban drainages; landloacked populations in Don, resulting from dam construction; Caspian basin from Terek to Atrek drainages, very rarely in northern Caspian basin (Volga [earlier up to Perm], Ural); Lake Iznik in Sea of Marmara basin in Anatolia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 46.5, range 43 - 50 cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6111); Khối lượng cực đại được công bố: 8.0 kg (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 6111)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. Can be diagnosed from its congeners in Black and Caspian Sea basins by having the following characters: body almost cylindrical, depth 19-26% SL; 53-64 + 3 scales on lateral line; abdomen posterior to pelvic rounded; snout rounded, stout; mouth subterminal; dorsal fin with 9-10½ branched rays; iris and fins grey or slightly yellowish; breeding males with large, scattered tubercles on top and side of head (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A semi-anadromous species which occurs in large brackish estuaries and their large, freshened plume waters, coastal lakes connected to rivers and lowland stretches of large rivers. Can tolerate salinities up to 7-12 ppt. Landlocked populations live in lakes or reservoirs. Larvae and early juveniles take zooplankton, algae and insect larvae as food while adults feed on molluscs, Rhithropanopeus crabs and other benthic invertebrates. Feeding ceases while migrating, spawning and overwintering. Breeds in small rivers or streams with heavy current on gravel bottom. Begins migration to rivers in second half of October (Black Sea, rarely in Caspian Sea). When rivers are covered with ice, spawning migration stops and continues when ice breaks up or even under ice in February-April. Spawns in April-May. Adults migrate back to estuaries to forage immediately after spawning. Juveniles move to estuaries during first summer in August. Landlocked populations undertake migration in springs from lakes or reservoirs or middle stretches of rivers to tributaries or upper reaches (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Lays eggs which adhere to rocks and gravel, rarely on submerged plants. Eggs hatch in 10-16 days at 12-19°C (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00527 - 0.01312), b=3.09 (2.96 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 2.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=12; tm=3-5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.15 [5.12, 17.31] mg/100g; Iron = 0.0971 [, ] mg/100g; Protein = 19.1 [16.7, 21.3] %; Omega3 = 0.709 [0.367, 1.396] g/100g; Selenium = 2.5 [0.9, 7.1] μg/100g; VitaminA = 17.2 [6.3, 50.1] μg/100g; Zinc = 0.246 [0.163, 0.435] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.