You can sponsor this page

Platyrhina sinensis (Bloch & Schneider, 1801)

Chinese fanray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platyrhina sinensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Platyrhina sinensis (Chinese fanray)
Platyrhina sinensis
Picture by Zhang, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Platyrhinidae (Fanrays)
Etymology: Platyrhina: Greek, platys = flat + Greek, rhinos = nose. It is the same voice used for the Mammalian division made in Primates (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Subtropical; 25°N - 15°N, 105°E - 120°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Chinese coast of Taiwan Strait and in the South China Sea to northern Vietnamese waters; not confirmed from Japanese, South Korean or Taiwanese waters (likely to occur in Taiwan).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 86.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 83530); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in having the following set of characters: two rows of thorns (strongly hooked and gradually becoming somewhat embedded toward first dorsal fin origin) on mid-dorsum of tail; no thorns at the anterior part of scapular region; thorns on the orbital, nape and scapular regions not encircled by light yellow or white pigment; dorsal surface covered with minute dermal denticles of uniform size and shape, no obvious larger dermal denticles (smooth to touch) (Ref. 86259).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found inshore (Ref. 9903), above 60 m on rock or rocky sand bottoms (Ref. 11230). Ovoviviparous (Ref. 50449). Biology little known (Ref. 9903).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V. and P.R. Last, 1999. Platyrhinidae. Thornback rays. p. 1431-1432. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Rome, FAO. (Ref. 9903)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2cd); Date assessed: 29 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 9903)





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.8 - 26.7, mean 25.2 °C (based on 112 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.