You can sponsor this page

Aetomylaeus nichofii (Bloch & Schneider, 1801)

Banded eagle ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aetomylaeus nichofii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aetomylaeus nichofii (Banded eagle ray)
Aetomylaeus nichofii
Picture by Iranian Fisheries Research Organization (IFRO)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Myliobatidae (Eagle and manta rays)
Etymology: Aetomylaeus: Greek, aetos = eagle + Greek, mylio = mill, grinder (Ref. 45335).
Eponymy: Johan Nieuhoff (1618–1672) was a Dutch traveller who wrote about his journeys to India, China and Brazil. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 6871). Tropical; 41°N - 24°S, 51°E - 154°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf to the Philippines, north to Korea and southern Japan, south to northern Australia. Possibly in the Red Sea and eastern and southern Africa. e Indo-West Pacific from the Persian/Arabian Gulf westwards to Indonesia, and north to Taiwan, China and southern Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 40.5, range 39 - 42 cm
Max length : 65.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 47613)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This small species of Aetomylaeus (reaching to about 72.0 cm DW) is distinguished by the following set of characters: dorsal surface is greyish brown with a series of usually 8 (sometimes 7) transverse pale bluish bands (which are sometimes faint), no dark spots or blotches; ventral surface is whitish, pectoral fins is dusky distally; tail is rather long (1.4-1.8 times DW); without stinging spine; short and narrow head; fleshy rostral lobe, relatively broad, short, with a rounded apex; teeth usually in 7 rows in each jaw, with a broad median row flanked by 3 smaller rows on each side; dorsal-fin origin level with pelvic-fin insertions; radials of pectoral-fin 84-88 (excluding concealed propterygial radials anterior of eyes); total vertebral centra (including synarcual) 83-93; males have 16-19 pelvic radials (excluding clasper); females have 20 or 21 pelvic radials (Ref. 103981).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum depth reported taken from Ref. 9773.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Gives birth to ~4 pups; born at ~17 cm WD (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R. and J.D. Stevens, 1994. Sharks and rays of Australia. CSIRO, Australia. 513 p. (Ref. 6871)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 10 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.8 - 28.3, mean 27.3 °C (based on 618 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00119 - 0.01269), b=3.08 (2.83 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.48 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (83 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 46.2 [10.7, 204.4] mg/100g; Iron = 0.822 [0.206, 2.137] mg/100g; Protein = 21.5 [16.4, 26.6] %; Omega3 = 0.14 [0.04, 0.52] g/100g; Selenium = 36.8 [9.5, 98.7] μg/100g; VitaminA = 16.9 [7.5, 36.5] μg/100g; Zinc = 1.07 [0.53, 1.96] mg/100g (wet weight);