You can sponsor this page

Hirundichthys rondeletii (Valenciennes, 1847)

Black wing flyingfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hirundichthys rondeletii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Exocoetidae (Flyingfishes)
Etymology: Hirundichthys: latin, hirundo = swift; 1300 + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Guillaume Rondelet (1507–1566) was a French physician, botanist and zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 122940). Subtropical; 43°N - 34°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Subtropical waters of all oceans. Eastern Atlantic: occasional to Spain and English Channel, western Mediterranean (a separate population migrates to the southeastern part in winter), Portugal to Mauritania and from south of Namibia; also off the Cape, South Africa (Ref. 2797). Possibly in Ascension I. (Ref. 98447). Western Atlantic: Massachusetts, USA and Bermuda to southern Brazil (Ref. 7251). Northwest Atlantic: Canada (Ref. 5951).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13; Động vật có xương sống: 45 - 47. This species is distinguished by the following characters: elongated body is nearly rectangular in cross-section, almost flat ventrally, its depth 6.2 to 7.9 times in standard length (SL); 45-47 vertebrae; 25-30 predorsal scales; scales in transverse row 6 to 7.5, usually 6.5; the head 4.2-5.2 times in SL: eye 3.1-3.3 times in head; subequal jaws; jaw teeth conspicuous, conical; no palatine teeth; gill rakers on first arch 25-31; dorsal fin low, with 10-12 rays; anal fin with 10-13 rays, originating slightly before, or 1-2 rays behind dorsal-fin origin; pectoral fins 1.3-1.4 times in SL and with 16-18 rays, first 2 rays unbranched; pelvic fins 2.8-3.4 times in SL, inserted slightly nearer to posterior margin of opercle than origin of caudal fin base: juveniles without barbel (Ref. 109257). Colour of body dark, iridescent blue above, silvery white below; dorsal and caudal fins greyish, other fins hyaline (Ref. 2797); pectoral fins black without unpigmented cross-band and with a narrow light outer margin; pelvic fins usually without black spot (Ref. 109257); juveniles elongate, paired fins black (Ref. 2797).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits oceanic surface waters. Capable of leaping out of the water and gliding for considerable distances above the surface (Ref. 3720). Feeds on zooplankton (Ref. 109257). Eggs with bunch of filaments opposed by a single filament on opposite pole (Ref. 6523). Reported to have no importance to fisheries (Ref. 109257). Depth assumed from ecology data.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and N. De Angelis (eds.), 2016. The living marine resources of the Eastern Central Atlantic. Vol. 3: Bony fishes part 1 (Elopiformes to Scorpaeniformes). FAO Species Identification Guide for Fishery Purposes, Rome, FAO. pp. 1511-2350. (Ref. 109257)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.2 - 27.8, mean 24.5 °C (based on 1598 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00288 - 0.01384), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 330 [106, 676] mg/100g; Iron = 2.03 [0.91, 4.71] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.254 [0.100, 0.741] g/100g; Selenium = 11.3 [4.2, 31.0] μg/100g; VitaminA = 18.8 [4.8, 87.1] μg/100g; Zinc = 1.01 [0.62, 1.68] mg/100g (wet weight);