You can sponsor this page

Hirundichthys speculiger (Valenciennes, 1847)

Mirrorwing flyingfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hirundichthys speculiger   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hirundichthys speculiger (Mirrorwing flyingfish)
Hirundichthys speculiger
Picture by Villalba, D.O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Exocoetidae (Flyingfishes)
Etymology: Hirundichthys: latin, hirundo = swift; 1300 + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - ? m. Tropical; 42°N - 36°S, 180°W - 180°E (Ref. 93339)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal: all oceans preferably open ocean waters. Atlantic: northward from 37°N in the western part of the ocean to 25° N in the eastern part and southward from 30° S in the western part to 8° S in the eastern part; somewhat broader in the Eastern Atlantic. It is quite rare in the Caribbean (except for the eastern part) and in the Gulf of Mexico. Indian Ocean: Arabian Sea and Bay of Bengal in the north to the southern end of Africa and the western coast of Australia in the south; not found in the Red Sea, Aden, Oman and the Persian Gulfs, as well as in the easternmost part of the Indian Ocean in the waters between the southern Indonesian islands and the northern coast of Australia. Juveniles are distributed throughout the range of the species except in the most southwestern areas from the Mozambique Channel to the False Bay and in the waters off the west coast of Australia; juveniles were found in all seasons. Pacific Ocean: northward from the northwestern tip of the Honshu Island in the west to 20° N in the east, and southward from the east coast of Australia to the waters of Ecuador and Peru. Absent in the East China, Yellow and Japan Seas, quite rare in the South China Sea, none in the inner Indonesian seas.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93339)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. Body dark, iridescent blue above, silvery white below; dorsal and caudal fins greyish, other fins hyaline (Ref. 2797). Juveniles elongate, paired fins mottled (Ref. 2797).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in oceanic surface waters (Ref. 9839). Caught in surface waters over the depths 80-10,400 meters, usually 2000 to 6000 m (mean 4423 m) (Ref. 93339). Spawns throughout the year in warm waters (Ref. 6523).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Shakhovskoy, I.B. and N.V. Parin, 2013. A review of flying fishes of the subgenus Hirundichthys (genus Hirundichthys, Exocoetidae). 1. Oceanic species: H. speculiger, H. indicus sp. nova. J. Ichthyol. 53(2):117-145. (Ref. 93339)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.2 - 2.9, mean 1.5 °C (based on 26666 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00288 - 0.01384), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.08 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.