You can sponsor this page

Gempylus serpens Cuvier, 1829

Snake mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gempylus serpens   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gempylus serpens (Snake mackerel)
Gempylus serpens
Picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Gempylidae (Snake mackerels)
Etymology: Gempylus: Greek, gempylos = a kind of fish (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 600 m (Ref. 13628), usually 0 - 200 m (Ref. 89423). Deep-water; 42°N - 40°S, 180°W - 180°E (Ref. 6181)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Worldwide in tropical and subtropical seas. Adults also often caught in temperate waters. Specimen caught on the Atlantic side of South Africa (33°08'S 16°47'E at 700 m) (Ref. 6193) probably strayed from the Indian Ocean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 50 - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6181); common length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6181)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 27 - 33; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12; Động vật có xương sống: 48 - 55. Body is elongated and strongly compressed. The mouth is large with fang-like teeth. There are two lateral lines, both originating below the first spine of the dorsal fin. The upper lateral line follows the dorsal contour of the body to the end of the first dorsal fin base. The lower descends gradually posterior to about the tip of the pectoral fin and runs mid-laterally. Body color is uniformly dark brown; all fins dark brown with somewhat darker margins.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Strictly oceanic and usually solitary (Ref. 6181). Adults migrate to the surface at night while larvae and juveniles are found near the surface during the day (Ref. 6181). Feed on fishes, cephalopods and crustaceans (Ref. 9302). Males mature at 43 cm SL, females at 50 cm (Ref. 36731). Eggs and larvae are pelagic (Ref. 6766). Sold frozen, as sausages or fish cake (Ref. 9302). Not eaten raw, but cooked in any way, also dried (Ref. 7364).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 15. Snake mackerels and cutlassfishes of the world (families Gempylidae and Trichiuridae). An annotated and illustrated catalogue of the snake mackerels, snoeks, escolars, gemfishes, sackfishes, domine, oilfish, cutlassfishes,. scabbardfishes, hairtails, and frostfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(15):136 p. (Ref. 6181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.1 - 29, mean 27 °C (based on 7334 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00167 - 0.00826), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.70 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=300,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 17.3 [7.9, 36.6] mg/100g; Iron = 0.438 [0.205, 0.947] mg/100g; Protein = 17.5 [15.2, 19.5] %; Omega3 = 0.256 [0.139, 0.482] g/100g; Selenium = 17.5 [7.1, 40.4] μg/100g; VitaminA = 12.8 [2.8, 64.7] μg/100g; Zinc = 0.302 [0.208, 0.442] mg/100g (wet weight);