You can sponsor this page

Sardinella maderensis (Lowe, 1838)

Madeiran sardinella
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sardinella maderensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sardinella maderensis (Madeiran sardinella)
Sardinella maderensis
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Sardinella: Latin and Greek, sarda = sardine; name related to the island of Sardinia; diminutive (Ref. 45335).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 80 m (Ref. 27000). Subtropical; 24°C - ? (Ref. 54872); 46°N - 23°S, 17°W - 36°E (Ref. 54872)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic Ocean: southern and eastern parts of Mediterranean Sea, also penetrating the Suez Canal (Ref. 188, 50345), and eastern Atlantic Ocean, from Gibraltar southward to Angola and a single recorded specimen from Walvis Bay in Namibia (Ref. 188, 5286, 81269, 81631, 86940).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.4, range 11 - 19.5 cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188); Khối lượng cực đại được công bố: 927.00 g (Ref. 3808)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 23; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 23; Động vật có xương sống: 44 - 48. Diagnosis: Body elongate, but variable in depth, belly fairly sharply keeled; with 14-20 pre-pelvic and 12-15 post-pelvic scutes, total scutes 31-34; lower gillrakers 70-166, increasing with growth; upper pectoral finrays white on outer side, the membrane between black (Ref. 188, 3259, 81269, 81631). It resembles Sardinella aurita, but pelvic fin with 1 unbranched and 7 branched rays vs. 1 unbranched and 8 branched rays in S. aurita and no black spot on hind part of gill cover, but faint gold or black area just behind gill opening (Ref. 187, 188). It is distinguished from S. rouxi by having more lower gillrakers, which is only 30-40 in S. rouxi, and the caudal fin grey, its tips almost black vs. pale yellow with distal margin dusky in S. rouxi (Ref. 187, 188, 81269).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal, pelagic species, but tolerant of low salinities (Ref. 188, 5286, 27000, 86940); sometimes in estuaries and lagoons (Ref. 188, 2683). It forms schools, preferring waters of 24°C, at surface or at bottom down to 50m, strongly migratory (Ref. 188, 5286). It feeds on a variety of small planktonic invertebrates, also fish larvae and phytoplankton (Ref. 188, 27165). It breeds only once in the year, during the warm season between July and September, in coastal waters; juveniles and adults show clear north-south migrations in the Gabon-Congo-Angola sector and the Sierra Leone-Mauritania sector of the Atlantic Ocean, each area having nurseries; these movements are correlated with the seasonal upwelling (Ref. 188). It is of considerable importance off West African coasts, but combined with Sardinella aurita in most statistics, partly because both species are often caught together (Ref. 188).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 23 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18 - 27.9, mean 21 °C (based on 208 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00693 - 0.01045), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.38 se; based on food items.
Generation time: 3.2 (1.8 - 3.7) years. Estimated as median ln(3)/K based on 12 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.34; tm=3; tmax=6).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.38 - 0.86, Based on 6 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (35 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 112 [59, 177] mg/100g; Iron = 1.65 [0.98, 2.68] mg/100g; Protein = 21.3 [20.4, 22.1] %; Omega3 = 0.457 [0.231, 0.866] g/100g; Selenium = 39.4 [20.0, 76.9] μg/100g; VitaminA = 30.2 [9.4, 98.4] μg/100g; Zinc = 0.755 [0.542, 1.131] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.