You can sponsor this page

Hyporhamphus unifasciatus (Ranzani, 1841)

Common halfbeak
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hyporhamphus unifasciatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hyporhamphus unifasciatus (Common halfbeak)
Hyporhamphus unifasciatus
Picture by Vaske Jr., T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Hemiramphidae (Halfbeaks)
Etymology: Hyporhamphus: Greek, hypo = under + Greek, rhamphos = beak, bill (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 5227). Subtropical; 45°N - 40°S, 98°W - 32°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: south Florida (USA), through the Caribbean and along the coasts of Central and South America to Uruguay.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 18.9  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3723)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body elongate; lower jaw very prolonged; upper jaw short, triangular, and scaly; lower branch of first gill arch with 29 to 38 gill rakers; fins lacking spines; pectoral fins not very long; caudal fin emarginate or slightly forked; anal fin with 15 to 18 rays; back greenish, with 3 narrow, dark, bars; flanks and belly silvery white; fleshy border of lower jaw red; caudal fin light colored with dark tips (Ref. 55763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore, surface-dwelling species forming sizeable schools, frequently entering estuaries (Ref. 3723). Uncommon over reefs (Ref. 9710). Omnivorous, feeds on algae and other small animals (Ref. 3723). Caught with 'mandinga' nets in Venezuela, often using lights (Ref. 3723). Edible but not really appreciated (Ref. 3723).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 36576).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30911)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.9 - 28.1, mean 27.3 °C (based on 769 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00234 (0.00180 - 0.00305), b=3.09 (3.03 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 0.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 234 [47, 570] mg/100g; Iron = 1.01 [0.31, 3.13] mg/100g; Protein = 18.9 [15.8, 21.3] %; Omega3 = 0.156 [0.056, 0.474] g/100g; Selenium = 13.1 [4.2, 47.4] μg/100g; VitaminA = 47.8 [8.0, 301.1] μg/100g; Zinc = 1.65 [0.61, 4.77] mg/100g (wet weight);