You can sponsor this page

Nannostomus beckfordi Günther, 1872

Golden pencilfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Lebiasinidae (Pencilfishes) > Pyrrhulininae
Etymology: Nannostomus: Latin, nannus = small + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
Eponymy: F J B Beckford (1842–1920) of Winchester was a naturalist and one of the early bee-keepers in Hampshire. He presented the pencilfish holotype to the BMNH, it being part of a collection he had made on the coast of Demerara, British Guiana (Guyana). (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Günther.

Issue
The most recent distributional records were published by Weitzman & Weitzman (1982: Fig. 229). Most recent systematic description by Weitzman (1966). Commonly exported as an aquarium fish since 1910, Stansch (1914). The courtship and other behavior was studied in detail by Caplan & Dunham (1978) and Kuenzer (1982). Probably introduced into rio Jaquraipe, east of Salvador, Bahia Brazil, Géry (1977) and definitely introduced into baía de Guanabara, Rio de Janeiro, Bizerril & Lima (2001). This species is commonly exported as an aquarium fish from Peru and Guyana.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: native in the rivers of Guyana south to the Amazon basin and up the Amazon River to the Negro River.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7020)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits small rivers with little current and in swamps where they are very common. Forms groups where the males dominate to defend their territory. Is highly appreciated by aquarists (Ref. 12225). Feeds on worms, crustaceans and insects (Ref. 7020). Aquarium keeping: in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

At spawning time in captivity, male and female swim alongside one another. Several batches of 1 to 5 eggs are laid among the fine-leaved plants, with a total of up to 200 eggs in some cases; eggs hatch in 30 to 40 hours and fry are free-swimming about six days after (Ref. 7020). Between 24°-27°C, eggs hatch in 24 hours (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Weitzman, Marilyn | Người cộng tác

Planquette, P., P. Keith and P.-Y. Le Bail, 1996. Atlas des poissons d'eau douce de Guyane. Tome 1. Collection du Patrimoine Naturel Volume 22, MNHN, Paris & INRA, Paris. 429 p. (Ref. 12225)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 September 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00318 - 0.01311), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.39 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 200).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.