You can sponsor this page

Mugil curema Valenciennes, 1836

White mullet
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mugil curema   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Mugil curema (White mullet)
Mugil curema
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mugiliformes (Mullets) > Mugilidae (Mullets)
Etymology: Mugil: Latin, mugil, -ilis = grey mullet (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 300 m, usually 0 - 20 m. Subtropical; 43°N - 34°S, 114°W - 16°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Nova Scotia, but uncommon north of Cape Cod (Harrison, pers. Comm.) to Argentina (Ref. 74796). Eastern Atlantic: Senegal River outlet (Ref. 57400) southwards up to Namibia (Ref. 81659). Eastern Pacific: Gulf of California to Chile (Ref. 9321, 81659).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 19.7, range 21 - ? cm
Max length : 91.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81659); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9321); Khối lượng cực đại được công bố: 680.00 g (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Diagnosis: body stout, rounded in cross-section; head broad; inter-orbital space flat; a well developed adipose eyelid covering most of pupil (Ref. 57400). Upper lip simple, thicker and deeper than in most Mugil species, armed with 2-3 rows (Ref. 57400), teeth in outer row curved, monocuspid (Ref. 57400, 81659) and moderately close-set (Ref. 81659) or widely spaced (Ref. 57400), inner row of less closely set, smaller teeth may be present just posterior to outer row (Ref. 81659). Lower lip with single row of unicuspid teeth, usually smaller than teeth in outer row on upper lip (Ref. 81659). A vertical line from hind end of upper jaw positioned midway between posterior nostril and anterior eye margin; maxillary pad not visible below corner of mouth when closed; origin of 1st dorsal fin equidistant from snout tip and caudal-fin base; pectoral axillary process well developed (30-37% of pectoral-fin length)(Ref. 57400). (Second) dorsal and anal fins entirely (and more or less densely) covered with scales (Ref. 57400, 81659). Anal fin usually III-9 (rarely III-10) in adults (usually II-10 in juveniles <30 mm SL), first spine very short and usually hidden by overlying scales (Ref. 81659). 11-13 scale rows between origins of first dorsal and pelvic fins (Ref. 57400, 81659).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit sandy coasts and littoral pools but also occurs in muddy bottoms of brackish lagoons and estuaries. Sometimes penetrate rivers. May also be found on coral reefs (Ref. 9710). Juveniles are common in coastal waters and are known to find their way to estuaries and coastal lagoons. Growth in juveniles is moderate (30-40 cm in 4 years). Adults form schools (Ref. 9321). Feed on microscopic or filamentous algae and small juveniles of planktonic organisms (Ref. 9626). Reproduction occurs between March and August. Spawn several million eggs provided with a notable yolk (Ref. 35237). Oviparous, eggs are pelagic and non-adhesive (Ref. 205). Maximul size 910 mm TL for western Central Atlantic specimens, eastern Central Atlantic specimens may reach 350 mm TL and commonly reach 250 mm TL (Ref. 81659). An important foodfish, it is marketed fresh and salted (Ref. 9321).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Harrison, Ian | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 December 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21 - 28, mean 26.1 °C (based on 798 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.01005 - 0.01373), b=2.95 (2.92 - 2.98), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3; Fec=>50,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (56 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 41.8 [12.1, 129.8] mg/100g; Iron = 1.16 [0.21, 6.72] mg/100g; Protein = 20.4 [18.6, 22.0] %; Omega3 = 0.289 [0.115, 0.777] g/100g; Selenium = 47.2 [14.8, 166.0] μg/100g; VitaminA = 23.8 [5.1, 118.5] μg/100g; Zinc = 1.75 [0.78, 4.50] mg/100g (wet weight);