You can sponsor this page

Kneria paucisquamata Poll & Stewart, 1975

Upload your photos and videos
Google image
Image of Kneria paucisquamata
No image available for this species;
drawing shows typical species in Kneriidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gonorynchiformes (Milkfishes) > Kneriidae (Shellears)
Etymology: Kneria: From Kner, that studied fishes in the Imperial Museum of Vienna, with Jean Natterer (1817) (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Rudolf Kner (1810–1869) was an Austrian zoologist specialising in ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Poll & Stewart.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to the Luongo River (Luapula affluent, upper Congo River basin) in Zambia (Ref. 89001).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 89001)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10. Diagnosis: body depth 18.7-26.1% standard length (SL); head length 16.8-20% SL; distance tip of snout to dorsal fin origin 53-60% SL (Ref. 2970, 89001). Distance dorsal fin origin to caudal fin base 43-51% SL (Ref. 89001). Snout length 30-35% head length (HL) (Ref. 2970, 89001), 109.5-138% eye diameter (ED) (Ref. 2970). Eye diameter 23.9-28% HL (Ref. 2970, 89001). Interorbital distance 120-160% ED; preorbital distance 47.6-65% ED; pectoral fin length 12.9-16.1% SL (Ref. 2970). Eyes lateral; opercular organ (present only in males) larger than eye; dorsal fin origin slightly behind a vertical through the pelvic fin base; pectoral fins very short, same length as the pelvic fins; distance between pelvic fin base and anal fin larger than anal fin-caudal fin base distance; scales relatively large; body yellowish, with 3 longitudinale bands: one dorsal, one mediolateral which is split up anteriorly by the paler lateral line, and a ventral band which is shorter; bands well developed in males, but in females usually more or less broken up in irregular spots, especially the dorsal band, while the ventral band is mostly absent; fins greyish; head marbled and spotted irregularly (Ref. 89001). Description: Remark: note that the first column in the comparative table in Ref. 2970 (p. 41) contains the morphometrics for K. katangae and the second for K. paucisquamata, contrarily to what is mentioned above the respective columns (T. Musschoot, pers. comm.).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Epibenthic algae scraper (Ref. 27609). Maximum TL was recorded at 5.5 cm (Ref. 89001).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Poll, M., 1984. Kneriidae. p. 129-133. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3565)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).