You can sponsor this page

Distichodus nefasch (Bonnaterre, 1788)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Distichodus nefasch
No image available for this species;
drawing shows typical species in Distichodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Distichodus: Greek, di = two + Greek, stix, stichos = line, row (Ref. 45335).
More on author: Bonnaterre.

Issue
See explanation of name change from Distichodus niloticus (Hasselquist, 1762) in Eschmeyer (CofF ver. Oct. 2012: Ref. 92135) according to Fricke (2008: Ref. 83466).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Albert (Ref. 4903, 49805), Lakes Turkana and No, Murchison Nile (Ref. 4903), White and Blue Nile, and the Chad basin where it is uncommon (Ref. 7094).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 83.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7094); Khối lượng cực đại được công bố: 6.2 kg (Ref. 7094)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 26; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Diagnosis: depth of body 2.5-3.5 times in standard length, length of head 3 (in young fishes) to 5 times (in adults) (Ref. 4903). Snout not elongated (Ref. 28714), rounded (Ref. 4903), not or slightly projecting beyond the mouth (Ref. 4903, 28714). Maxilla extending to below the nostrils; upper surface of the head, and the operculum ridged with low, radiating striations (Ref. 4903). Teeth all small and bicuspidate (Ref. 28714), in two series, outer with 24-36 teeth (Ref. 4903). Dorsal fin with 22-26 rays, the first 3-6 unbranched (Ref. 4903). Adipose fin covered with small scales (Ref. 4903, 28714), small, its basal length about 2-4 times its distance from the posterior margin of the dorsal fin (Ref. 28714). Anal fin with 13-15 rays, the first 3-4 unbranched; caudal fin forked, its rounded lobes almost entirely scaled; lateral line with 90-110 scales (Ref. 4903). 18-21 scales between lateral line and dorsal-fin origin (Ref. 4903, 28714). 15-18 scales between insertion of pelvic fin and lateral line (Ref. 4903). Large robust fish as adults (Ref. 28714). Coloration: purplish-silver above, silver below; young fishes with several vertical dark bars on the flank (Ref. 4903).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In Lake Albert found in the shallow inshore waters, especially in the region of deltas; also in rivers (Ref. 4903). Macro-herbivore, feeds on submerged water plants (Ref. 4903, 28714), Eichornia roots and periphyton (Ref. 28714), but also molluscs and small Crustacea (Ref. 4903). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). Distinct pairing occurs (Ref. 205). Males lingering near the nesting site deemed as the closest thing to parental care (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Daget, J. and J.-P. Gosse, 1984. Distichodontidae. p. 184-211. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 7094)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bcd+3cd); Date assessed: 12 April 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).