You can sponsor this page

Labeobarbus bynni (Fabricius, 1775)

Niger barb
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Labeobarbus bynni (Niger barb)
Labeobarbus bynni
Picture by Bursell, J.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Eponymy: Not an eponym, but, according to Forsskål, the local Arabic name for the fish. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 32°N - 3°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile River and lakes once connected to the Nile system (Ref. 2801, 2959); Chad, Niger, Senegal, Volta, Ouémé and Ogun river basins (Ref. 2940, 81282); coastal rivers (Sassandra, Bandama, Niouniourou, Comoé and Tano) of Côte d'Ivoire and Ghana, west of the Volta basin. Following subspecies are recognized: Labeobarbus bynni bynni; Labeobarbus bynni occidentalis and Labeobarbus bynni waldroni.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 82.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2801)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: last simple dorsal-fin ray forming ossified spine longer than head in specimens over 150 mm SL. B. bynni occidentalis: scale formula 5.5/26-31/4.5-5.5; 2.5-3 scales between lateral line and middle of belly, behind pelvic-fin origin; 12 scales around caudal peduncle; dorsal fin with 4 unbrached and 9 branched rays; anal fin with 3 unbranched and 5 branched rays; pectoral fin with 16-19 rays; pelvic fin with 1 unbranched and 8 branched rays; 3-5/12-15 gill rakers on first gill arch (Ref. 2940, 81282). B. bynni waldroni: scale formula 4.5/24-28/4.5; 2.5 scales between lateral line and middle of belly, behind pelvic-fin origin; 12 scales around caudal peduncle; dorsal fin with 4 unbranched and 9-10 branched rays; anal fin with 3 unbranched and 5 branched rays; pectoral fin with 1 unbranched and 14-16 soft rays; pelvic fin with 1 unbranched and 8 branched rays; 3-6/14-17 gill rakers on first gill arch (Ref. 2940, 81282).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feed on crustaceans, insects, molluscs and organic debris; in the Jebel Aulia Reservoir, annual spawning coincides with the onset of the floods; fecundity estimates ranged from 72 x 1,000 at 33 cm (4 yrs.) to over 14 x 10,000 at 74 cm (8 yrs) (Ref. 28714).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lévêque, C. and J. Daget, 1984. Cyprinidae. p. 217-342. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 2801)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 March 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00430 - 0.02123), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.40 se; based on food items.
Generation time: 4.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.26).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.