You can sponsor this page

Scarus iseri (Bloch, 1789)

Striped parrotfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scarus iseri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scarus iseri (Striped parrotfish)
Scarus iseri
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Scarinae
Etymology: Scarus: Greek, skaros = a fish described by anciente writers as a parrot fish; 1601 (Ref. 45335).
Eponymy: Paul Erdmann Isert (1756–1789) was a German botanist, also known for his opposition to the Danish-Norwegian slave trade. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 25 m (Ref. 9710). Subtropical; 23°C - 26°C (Ref. 130582); 33°N - 26°S, 98°W - 31°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda, Florida (USA), Bahamas, and northeastern Gulf of Mexico to northern South America; throughout the Caribbean (Ref. 3802, 13628). Range probably extends to Brazil (Ref. 13628).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 16 - ? cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3802)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. White stripe above upper dark stripe ends at gill opening; upper and lower caudal margins pale (Ref. 26938). Terminal phase males are blue-green and orange, chest and head pink below a green band at lower edge of eye; median fins with blue borders, the broad central parts orange with linear blue markings (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over shallow, clear waters, generally over Thalassia beds (Ref. 13628). Also found rocky or coral areas (Ref. 13628). A schooling species. Feeds on plants. A protogynous hermaphrodite (Ref. 55367). Super males spawn individually with striped females, while sexually mature males in the striped phase spawn in aggregation.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Diandric. Length at sex change = 9.6 cm TL (Ref. 55367). Forms harem groups composed of a single male and several smaller females (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Böhlke, J.E. and C.C.G. Chaplin, 1993. Fishes of the Bahamas and adjacent tropical waters. 2nd edition. University of Texas Press, Austin. (Ref. 5521)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 September 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30911)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.3 - 28.2, mean 27.4 °C (based on 645 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00705 - 0.01705), b=3.01 (2.88 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 36.8 [20.5, 68.6] mg/100g; Iron = 0.994 [0.617, 1.743] mg/100g; Protein = 19.4 [17.3, 21.2] %; Omega3 = 0.135 [0.077, 0.254] g/100g; Selenium = 10.9 [5.3, 21.4] μg/100g; VitaminA = 18.9 [4.6, 78.1] μg/100g; Zinc = 1.74 [1.18, 2.59] mg/100g (wet weight);