You can sponsor this page

Neosebastes entaxis Jordan & Starks, 1904

Orange-banded scorpionfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Neosebastes entaxis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neosebastes entaxis (Orange-banded scorpionfish)
Neosebastes entaxis
Juvenile picture by Malaer, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Neosebastidae (Gurnard scorpionfishes)
Etymology: Neosebastes: Greek, neos = new + Greek, sebastes = august, venerable (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Starks.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 8 - 25 m (Ref. 54394). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: endemic to East Asian continental shelf.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3131)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 26. Diagnosis: The underside of mandible has numerous tiny pores, no ridges. Preocular spine usually divided into 2 points, and flattened anteriorly and posteriorly. There are no additional spines between lacrimal and suborbital ridges. Upper opercular spine usually simple, tip pointed. Midinterorbital space moderately deep, not covered with scales. Interorbital ridge indistinct. Pored lateral-line scales 32-36 (mode 32). Longitudinal scale rows 47-56 (49). Scale rows between last dorsal-fin spine origin and lateral line 4\.2-5\.2 (5). Pectoral-fin rays 19-21 (20). Posterior margin of maxilla not reaching a vertical at posterior margin of pupil. Pectoral fin long (2.7-3.1, mean 2.8 in SL), reaching or extending beyond a vertical at origin of last dorsal-fin spine. Interorbital width wide (5.4-7.9, 6.7 in HL). Membrane anterior to sixth dorsal-fin spine extending up to 51-63% (57%) of the spine length. First anal-fin spine 1.2-1.5 (1.3) in third spine. Second pelvic-fin soft ray 1.5-1.8 (1.7) in HL. Bilobed portion of swim bladder more than half of total swim bladder length. Color of head and body blackish in preserved specimens; body, head, and pelvic and anal fins orange when fresh; no distinct small black spots on head or lateral line (Ref. 54394).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rocky reefs with sandy substrata. Depth extension 25-30 for underwater photographs taken off Izu Peninsula and a single specimen reported to be collected from Okinawa Trough at 205 meters (Ref. 54394). Anterolateral glandular groove with venom gland (Ref. 57406).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., 2003. Revision of the scorpionfish genus Neosebastes (Scorpaeniformes: Neosebastidae), with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (37):46 p. (Ref. 54394)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 57406)





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20 - 28.2, mean 26.9 °C (based on 637 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).