You can sponsor this page

Congresox talabonoides (Bleeker, 1853)

Indian pike conger
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Congresox talabonoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Congresox talabonoides (Indian pike conger)
Congresox talabonoides
Picture by Chua, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenesocidae (Pike congers)
Etymology: Congresox: Latin, conger = conger + Esox = old name for "pike" (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Tầng đáy biển sâu; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 800 - 875 m (Ref. 44037). Tropical; 26°N - 8°S, 33°E - 127°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: From the Red Sea to Java and Sulawesi (Ref. 9830) north to the Philippines, Hong Kong and Taiwan (7238).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 123.5, range 122 - 125 cm
Max length : 250 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7238); common length : 180 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7238)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 132 - 135. Body robust and eel-shaped; mouth very large, with gape reaching well beyond eye; dorsal fin inserted before gill-openings, 57-68 fin-rays before level of vent; pectoral fins relatively small, about 4 times in head length; lateral line pores before level of anus 41 or 42 (Ref. 4832).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal waters and estuaries, on soft bottom (Ref. 30573). Feeds at night, on bottom fishes and crustaceans (Ref. 30573). Marketed mainly fresh. Caught also by bag (dol) net.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Castle, P.H.J., 1984. Muraenesocidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Volume III. FAO, Rome. (Ref. 7238)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 5.4 - 11.7, mean 6.8 °C (based on 18 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00275 (0.00143 - 0.00532), b=2.89 (2.71 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.75 se; based on food items.
Generation time: 6.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec=310,000-920,000).
Prior r = 0.76, 95% CL = 0.50 - 1.14, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 42 [25, 85] mg/100g; Iron = 0.815 [0.480, 1.382] mg/100g; Protein = 18.3 [16.1, 20.8] %; Omega3 = 0.212 [0.089, 0.638] g/100g; Selenium = 161 [79, 315] μg/100g; VitaminA = 10.6 [3.3, 33.2] μg/100g; Zinc = 0.646 [0.443, 0.965] mg/100g (wet weight);