You can sponsor this page

Kneria auriculata (Pellegrin, 1905)

Airbreathing shellear
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Kneria auriculata (Airbreathing shellear)
Kneria auriculata
Picture by Gratwicke, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gonorynchiformes (Milkfishes) > Kneriidae (Shellears)
Etymology: Kneria: From Kner, that studied fishes in the Imperial Museum of Vienna, with Jean Natterer (1817) (Ref. 45335)auriculata: Refers to the cup-shaped process of the operculum on the male (Ref. 13721).
Eponymy: Dr Rudolf Kner (1810–1869) was an Austrian zoologist specialising in ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Pellegrin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 9°C - 26°C (Ref. 88978); 17°S - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: most mountain and plateau tributaries of the Zambezi, Pungwe, Buzi, Sabi/Save and Runde/Lundi rivers (Ref. 83372) in Zimbabwe, Zambia and Mozambique. Also in the upper Congo River basin (Lualaba, upper Lualaba, Lake Mweru and Luapula) (Ref. 45616) in Democratic Republic of the Congo and Zambia. A relict southern pocket occurs in the Crocodile (Incomati system), Transvaal (Ref. 7248, 52193). Identity of specimens from the Kafue and upper Zambezi requires confirmation (Ref. 52193). Not recorded from coastal areas (Ref. 5214).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52193); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.50 các năm (Ref. 7248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually found in small headwater streams with fast water associated with rapids and a boulder stream floor, with or without aquatic vegetation (Ref. 12524). Shoals occur in pools of small, clear, silt-free, rocky streams; reported to breathe air and to climb over damp rocks and up the sides of waterfalls during migrations (Ref. 13721, 52959). Can tolerate living out of the water for a long time if conditions are damp (Ref. 246, 5214, 13721). Scrapes diatoms, algae, and detritus from rock surfaces and also takes small aquatic insects such as mayfly nymphs and midge larvae; matures after a year; breeds in spring and summer, larger females bear up to 600 eggs (Ref. 52959). Moves on to flooded grasslands during the rainy season (Ref. 12524, 13337). Males and females have been observed swimming together, apparently joined side by side by means of the males' opercular disc (Ref. 12524).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Male and female have been observed swimming side by side apparently joined by the opercular organ of the male; this is probably an adaptation to ensure the efficient external fertilization of ova in a flowing water environment (Ref. 88978). Breeding appears to be correlated with the start and ending of the rainy season; possibly exhibits multiple spawning over a prolonged breeding season (Ref. 88978).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Poll, M., 1984. Kneriidae. p. 129-133. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3565)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi; Bể nuôi cá: Tiềm năng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Lm=4.6-4.7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.