>
Siluriformes (Catfishes) >
Claroteidae (Claroteid catfishes)
Etymology: Chrysichthys: Greek, chrysos = golden + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Eponymy: Mrs Hilda M Jubb was the wife of Rex A Jubb, an ichthyologist at Albany Museum, Grahamstown, South Africa. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Issue
This species is placed in the genus Amarginops in Eschmeyer (CofF ver. Mar. 2011: Ref. 86697).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 19°S - 21°S
Africa: lower reaches of Buzi River in Mozambique (Ref. 7248, 52193).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52193)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9.
Found in fast-flowing water over rocks with water ferns (Ref. 52193). Possibly an occasional subsistence catch (Ref. 7248).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Risch, L. and E.J. Vreven, 2007. Claroteinae. p. 607-629. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, West-Central Africa. Volume I. Collection Faune et Flore tropicales 42. Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France, Muséum National d’Histoire Naturelle, Paris, France, and Musée Royal de l’Afrique Centrale, Tervuren, Belgium. 800 pp. (Ref. 74659)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).