You can sponsor this page

Chromis opercularis (Günther, 1867)

Doublebar chromis
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chromis opercularis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chromis opercularis (Doublebar chromis)
Chromis opercularis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Chrominae
Etymology: Chromis: Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 4 - 40 m (Ref. 7247). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: South Africa to Kenya, Maldives to the Andaman Sea and Australia. Previous reports from the Western Pacific (Taiwan, eastern Australia and Vanuatu Island) most probably refer fo Chromis xanthura (Ref. 129596).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. This species is distinguished by the following set of characters: D XIII,10-11 (mode 11); A II,10-11 (11); pectoral-fin rays 18-20 (19); upper and lower procurrent caudal-fin rays 3; pored lateral-line scales 17-18 (18); gill rakers 6-8 (7) + 19-22 (21) = 26-30 (28); the longest dorsal fin soft ray length 24.6-36.4% (mean 29.4%) of SL; first anal-fin spine length 6.5-8.4% (7.1%) of SL; caudal-fin length 43.9-59.8% (48.6%) of SL; posterior tips of caudal-fin lobes filamentous; presence of broad black bands along preopercular and opercular margins, sum width of two bands 15.3-27.9% (23.6%) of head length; in adults, the distal half of soft-rayed portion of dorsal fin is transparent; no triangular black blotches at the upper or lower caudal-fin base; caudal peduncle and fin are tinged yellow; soft-rayed portions of dorsal and anal fins are yellowish, while spinous portion of dorsal and pelvic fins dark blue in juveniles (Ref. 129596).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit outer reef slopes and deep lagoons (Ref. 9710). They form small to moderate aggregations on reef crests with moderate currents (Ref. 48636). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Motomura, H., H. Nishiyama and S.N. Chiba, 2017. Review of the Chromis xanthura species group (Perciformes: Pomacentridae), with description of a new species. Ichthyol. Res. 65:177-191. (Ref. 129596)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 August 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29, mean 27.9 °C (based on 668 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00571 - 0.02773), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.31 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 83.8 [48.9, 124.1] mg/100g; Iron = 0.709 [0.463, 1.061] mg/100g; Protein = 18.6 [17.6, 19.6] %; Omega3 = 0.142 [0.097, 0.206] g/100g; Selenium = 26.1 [16.2, 44.2] μg/100g; VitaminA = 113 [40, 313] μg/100g; Zinc = 1.8 [1.3, 2.4] mg/100g (wet weight);