You can sponsor this page

Styracura schmardae (Werner, 1904)

Chupare stingray
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Styracura schmardae (Chupare stingray)
Styracura schmardae
Picture by Shank, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Potamotrygonidae (River stingrays) > Styracurinae
Etymology: Styracura: From Greek στυραξ (= (styrax), meaning "spine at the butt end of a spear" (Brown, 1954), and ουρα (=oura) meaning tail, a suffix commonly used since Müller & Henle (1837) for whiptailed stingrays; referring to its greatly elongated caudal stingsschmardae: Named for Ludwig Karl Schmarda (23 August 1819-7 April 1908), zoologist, explorer and founder of the zoological museum of the University of Graz, and later professor in the Zoological Institute of the University of Vienna (1861-1883) (Ref. 112396).
Eponymy: Dr Ludwig Karl Schmarda (1819–1908) was an Austrian physician, naturalist and traveller. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Gulf of Campeche and the West Indies to Suriname (Ref. 3168); including Brazil (Ref. 53430). Validity of this species questioned in Compagno's 1999 checklist (Ref. 35766).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 200 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 100.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Disc ovate, broadly rounded. Tails with blunt tubercles. Upper surface dark brown, sooty olive. Edges of disc darker. Lower surface of disc and pelvic fins yellowish or cream white. Teeth little darker than lower surface (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sandy bottoms, occasionally near coral reefs (Ref. 12951). Ovoviviparous (Ref. 50449). Marketed salted; also used in the preparation of gelatin and oil.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Stehmann, M., J.D. McEachran and R. Vergara R., 1978. Dasyatidae. In W. Fischer (ed.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Central Atlantic (Fishing Area 31). Vol. 1. [pag. var.]. FAO, Rome. (Ref. 3168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 21 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 3168)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.6 - 28.1, mean 27.5 °C (based on 146 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.6 [2.0, 252.8] mg/100g; Iron = 0.646 [0.057, 7.729] mg/100g; Protein = 20.6 [18.1, 23.2] %; Omega3 = 0.11 [0.03, 0.33] g/100g; Selenium = 53.9 [11.2, 288.5] μg/100g; VitaminA = 5.07 [0.40, 53.26] μg/100g; Zinc = 0.633 [0.037, 7.414] mg/100g (wet weight);