You can sponsor this page

Scomberomorus lineolatus (Cuvier, 1829)

Streaked seerfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus lineolatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scomberomorus lineolatus (Streaked seerfish)
Scomberomorus lineolatus
Picture by Aqua Trade International

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Tropical; 24°N - 11°S, 70°E - 115°E (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: west coast of India and Sri Lanka eastward to Thailand, Malaysia and Java (Ref. 9684). Does not extend further out in the East Indies (Ref. 9684).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 70.0  range ? - ? cm
Max length : 94.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); 98.0 cm (female); common length : 70.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9684)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 22; Động vật có xương sống: 44 - 46. A unique pigment pattern of short lines on the sides which distinguishes from all other species of Scomberomorus; maxilla with the posterior end greatly expanded; parasphenoid wide (Ref. 10996). Interpelvic process small and bifid. Lateral line without auxiliary branches anteriorly, running almost straight below second dorsal finlet then slightly bent downward toward keel of caudal peduncle. Intestine with 2 folds and 3 limbs. Swim bladder absent. Body covered with small scales. First dorsal fin black posteriorly.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Unlike S. commerson and S. guttatus, S. lineolatus is not encountered in very turbid waters or much reduced salinity. Feeds primarily on fishes. Also taken with midwater trawls, purse seines and by trolling (Ref. 9684). Taken from Oct.-Nov. along the Thai coast, Indian Ocean; in Malaysia Nov.-Feb. in the west coast, Mar.-Jul. in the south, Feb.-Mar. and Aug.-Nov. in the east; in India from May-Sept. with other seerfishes. Marketed mainly fresh; also dried-salted (Ref. 9684). Also consumed as spicy fishballs.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 August 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections