You can sponsor this page

Ostorhinchus atrogaster (Smith & Radcliffe, 1912)

Blackbelly cardinalfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ostorhinchus atrogaster   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ostorhinchus atrogaster (Blackbelly cardinalfish)
Ostorhinchus atrogaster
Picture by Radcliffe, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
More on authors: Smith & Radcliffe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 82 m (Ref. 11356). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines and Western Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 11356)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 24. Redescription of the holotype: dorsal fin, 2 supernumerary spines on first pterygiophore, first spine missing; anal fin with 1 supernumerary spine on first pterygiophore, second spine in serial association with first pterygiophore, the following ray is branched; principal caudal rays 9+8, branched caudal rays 8+7; upper gill arch with 3 rudiments and 5 developed gill rakers, lower gill arch without rudiments and 19 developed gill rakers; villiform teeth in several rows on the premaxilla; 1 row on the dentary, 1 on the palatine and vomer; none on ectopterygoid, endopterygoid or basihyal; scales none; hypurals 3 and 4 partially fused, hypurals 1, 2 and 5 free; one pair of slender uroneurals; 3 epurals; a free parhypural; 3 supraneurals as 0/0/0/ in association with anterior neural spines, none procumbent; no supramaxilla; posttemporal serrate on posterior margin; preopercle ridge smooth, edges serrate on posterior vertical and ventral horizontal margins; infraorbital edge smooth.; no color remains on the body. Species authors described the color pattern as: ground color cream-buff; traces of a slightly decurved, silvery-white band from scapula to base of caudal; tip of chin and snout to middle of eye dusky black; dusky points on head; iris silvery; tip of spinous dorsal, blackish; caudal dusky distally; other fins hyaline; peritoneum silvery white; stomach jet black (Ref. 91763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in inshore reef areas. Nocturnal species (Ref. 7300). Minimum depth from Ref. 58018.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Mouthbrooders (Ref. 240). Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fraser, T.H., 2012. A new species of deeper dwelling West Pacific cardinalfish (Percomorpha: Apogonidae) with a redescription of Ostorhinchus atrogaster. Zootaxa 3492:77-84. (Ref. 91763)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.3 - 28.8, mean 26.9 °C (based on 302 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).